TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 270

của lực lượng sản xuất, trong quan hệ với kiến trúc thượng tầng chính trị, tư
tưởng, v.v. xây dựng trên đó. 3 Đơn vị ở cấp dưới cùng, nơi trực tiếp thực
hiện các hoạt động như sản xuất, công tác, v.v. của một hệ thống tổ chức,
trong quan hệ với các bộ phận lãnh đạo cấp trên. Chi bộ là tổ chức cơ sở
của đảng cộng sản. Cơ sở y tế ở nông thôn. Cán bộ cơ sở. 4 Người hoặc
nhóm người làm chỗ dựa, trong quan hệ với tổ chức dựa vào những người
đó để hoạt động, thường là hoạt động bí mật. Chị ấy là một cơ sở của cách
mạng trong vùng địch tạm chiếm. Bám lấy cơ sở để hoạt động.
cơ thể
- dt. 1. Tập hợp thống nhất mọi bộ phận của một sinh vật: cơ thể đơn bào
cơ thể sống. 2. Nh. Thân thể: rèn luyện cơ thể khoẻ mạnh.
cờ
- 1 dt. Miếng vải hay giấy có màu sắc nhất định, có khi có một hình ảnh
tượng trưng, dùng làm biểu hiệu cho một nước hoặc một đảng; cũng có khi
dùng trong đám rước hoặc dùng để ra hiệu lệnh: Lễ chào cờ; Phất cờ cho
tàu chuyển bánh.
- 2 dt. cụm hoa ở ngọn một số cây loại thảo: Lúa đăng vào mẩy, ngô đang
phơi cờ (NgBính).
- 3 dt. Trò chơi dùng những quân dàn ra trên một mặt phẳng kẻ ô, phân
thành hai bên đối địch, phải tìm cách phân thắng bại: Mê đánh cờ; Dự kì thi
cờ quốc tế; Một ông cụ cao cờ.
cờ bạc
- d. Các trò chơi ăn thua bằng tiền (nói khái quát). Nạn cờ bạc. Cờ gian bạc
lận.
cờ tướng
- dt. Cờ có ba mươi hai quân phân ra tướng, sĩ, tượng, xe, pháo, mã, tốt, và
cách đi riêng của mỗi quân, bên nào ăn được tướng của đối phương là
thắng.
cỡ
- dt. 1. Độ lớn nhỏ: ở đây có bán giày đủ các cỡ 2. Khoảng: Hắn thuộc cỡ
tuổi anh 3. Trình độ: Một họa sĩ cỡ lớn 4. Độ cao thấp trung bình: Không
đòi hỏi tài năng quá cỡ. // tt. ở bậc khá cao: Đó là cán bộ cỡ đấy. // trgt.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.