TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 271

Khoảng độ: Tôi đi vãng cỡ mười ngày.
cớ
- d. Lí do trực tiếp của việc làm. Lấy cớ bận để về trước. Viện hết cớ này
đến cớ khác.
cơi
- dt. Đồ đựng trầu cau, có hình như chiếc khay nhỏ, đáy nông và có nắp:
Đàn ông nông nổi giếng khơi, Đàn bà sâu sắc như cơi đựng trầu (cd.).
- 2 dt. Cây có lá nhỏ dài, dùng để nhuộm vải thành màu vàng lục sẫm hoặc
để đánh bả cá.
- 3 đgt. Nâng cao bằng cách xây, đắp thêm lên: cơi nhà lên một tầng nữa
cơi bờ đê.
cởi
- đgt. (cn. cổi) 1. Gỡ ra: Cởi trói; Cởi nút 2. Bỏ quần áo đang mặc ra: Yêu
nhau cởi áo cho nhau 3. Mở ra: Được lời như cởi tấm lòng (K).
cởi mở
- đg. 1 Bày tỏ tâm tình một cách dễ dàng và hồn nhiên. Cởi mở nỗi lòng
cho nhau. Tâm tình đã được cởi mở. 2 (hoặc t.). Dễ dàng để cho người khác
hiểu biết tâm tình của mình. Tính tình cởi mở. Trò chuyện rất cởi mở. Sống
cởi mở với mọi người.
cơm
- 1 dt. 1. Món lương thực chính của người Việt Nam (và một số nước khác)
trong bữa chính, có màu trắng, hạt nở đều, dẻo, khô ăn kèm thức ăn, được
nấu bằng gạo tẻ vo sạch, đun sôi ghế cho cạn nước, hạt nở và để lửa nhỏ
cho đến khi chín. 2. Những thứ làm thành bữa ăn chính nói chung: làm cơm
đãi khách dọn cơm.
- 2 I. dt. Cùi của một số quả cây: Quả vải cơm dày. II. tt. (Thứ quả) có vị
hơi ngọt, không chua: cam cơm khế cơm.
cơm đen
- dt. Thuốc phiện: Cơm trắng không đủ ăn mà hắn vẫn phải mua cơm đen.
cơm nước
- d. Cái ăn, cái uống thường ngày (nói khái quát). Lo cơm nước. Cơm nước
xong (ăn uống xong).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.