TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 273

củ
- d. Phần thân, rễ hay quả của cây phát triển lớn ra và chứa chất dự trữ, nằm
ở dưới đất hoặc sát đất. Củ su hào. Củ khoai sọ. Củ lạc.
củ soát
- đgt. cũ Kiểm tra, xem xét cẩn thận để xem có sai sót, có điều gì bất
thường hay không.
củ vấn
- đgt. (H. củ: sửa lại; vấn: hỏi) Tra hỏi lại kĩ càng: Về tội ấy, cấp trên còn
phải củ vấn.

- t. 1 Được dùng đã lâu và không còn nguyên như trước nữa. Bộ quần áo
cũ. Cửa hàng sách cũ. Máy cũ, nhưng còn tốt. 2 Thuộc về quá khứ, nay
không còn nữa hoặc không thích hợp nữa. Ăn cơm mới, nói chuyện cũ
(tng.). Nhà xây theo kiểu cũ. Cách làm ăn cũ từ nghìn năm nay. 3 Vốn có từ
lâu hoặc vốn quen biết từ trước. Về thăm quê cũ. Ngựa quen đường cũ
(tng.). Tình xưa nghĩa cũ. Ma cũ bắt nạt ma mới (tng.).

- 1 dt. Chim ăn thịt, có mắt lớn ở phía trước đầu, kiếm mồi vào ban đêm,
thường bị dân xua đuổi vì họ cho là báo điềm không lành: hôi như cú.
- 2 (F. coup) dt. 1. Đòn đánh nhanh, mạnh: cho cú đấm đánh những cú hiểm
đá cú phạt. 2. Lần xẩy ra nhanh chóng, bất ngờ, gây tác động mạnh: bị lừa
một cú đau.
- 3 vt. thgtục Cay cú: cú vì thua học giỏi mà thi trượt nên rất cú.
- 4 dt. Câu: Viết chưa thành câu thành cú câu cú.
cú pháp
- dt. (H. cú: câu; pháp: phép) Phép đặt câu: Bài văn không coi trọng cú
pháp.
cú vọ
- d. 1 Cú không có túm lông trên đầu. 2 Con cú vọ, dùng để ví kẻ hiểm ác,
chuyên rình làm hại người. Bọn cú vọ. Mắt cú vọ (mắt nhìn xoi mói, rình
mò để tìm cách hại người).
cụ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.