TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 275

cúc
- 1 d. Cây gồm nhiều loài khác nhau, có các hoa mọc trên một đế chung
trông như một hoa.
- 2 d. x. khuy.
cúc dục
- đgt. Nuôi nấng, chăm sóc từ bé: ơn cha ba năm cúc dục, nghĩa mẹ chín
tháng cúc mang (cd.).
cục
- 1 dt. Khối nhỏ và đặc: Sống, cục đất; mất, cục vàng (tng).
- 2 dt. cơ quan trung ương dưới bộ hoặc tổng cục, phụ trách một ngành
công tác: Cục quân y; Cục thống kê.
- 3 tt. Dễ phát bẳn và thường có cử chỉ và ngôn ngữ thô lỗ: Tính nó cục,
đừng trêu nó.
cục diện
- d. Tình hình chung của cuộc đấu tranh, cuộc tranh chấp, biểu hiện ra trong
một thời gian nhất định. Cục diện chiến tranh. Cục diện thế giới.
cục mịch
- tt. Chất phác đến mức thô kệch vụng về: Nó cục mịch thế thôi, nhưng hết
lòng với bạn đấy.
cùi
- 1 dt. 1. Bộ phận của vỏ quả dày lên: Cùi bưởi 2. Bộ phận của quả ở dưới
vỏ: Cùi dừa 3. Bộ phận mọng nước của quả ở giữa vỏ và hạt: Cùi nhãn; Cùi
vải 4. Lõi một số quả: Cùi bắp.
- 2 dt. Bệnh hủi: Bệnh cùi ngày nay được chữa khỏi.
cùi chỏ
- d. (ph.). Cùi tay.
củi
- dt. Những thứ dùng làm chất đốt lấy từ cây cỏ nói chung: bổ củi nhặt lá
khô làm củi đun đi củi (đi kiếm củi).
cũi
- dt. 1. Chuồng bằng tre, bằng gỗ hay bằng sắt, có song chắn để nhốt giống
thú: Cũi chó; Cũi hổ; Tháo cũi sổ lồng (tng) 2. Khung sắt nhốt người có tội

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.