cúc
- 1 d. Cây gồm nhiều loài khác nhau, có các hoa mọc trên một đế chung
trông như một hoa.
- 2 d. x. khuy.
cúc dục
- đgt. Nuôi nấng, chăm sóc từ bé: ơn cha ba năm cúc dục, nghĩa mẹ chín
tháng cúc mang (cd.).
cục
- 1 dt. Khối nhỏ và đặc: Sống, cục đất; mất, cục vàng (tng).
- 2 dt. cơ quan trung ương dưới bộ hoặc tổng cục, phụ trách một ngành
công tác: Cục quân y; Cục thống kê.
- 3 tt. Dễ phát bẳn và thường có cử chỉ và ngôn ngữ thô lỗ: Tính nó cục,
đừng trêu nó.
cục diện
- d. Tình hình chung của cuộc đấu tranh, cuộc tranh chấp, biểu hiện ra trong
một thời gian nhất định. Cục diện chiến tranh. Cục diện thế giới.
cục mịch
- tt. Chất phác đến mức thô kệch vụng về: Nó cục mịch thế thôi, nhưng hết
lòng với bạn đấy.
cùi
- 1 dt. 1. Bộ phận của vỏ quả dày lên: Cùi bưởi 2. Bộ phận của quả ở dưới
vỏ: Cùi dừa 3. Bộ phận mọng nước của quả ở giữa vỏ và hạt: Cùi nhãn; Cùi
vải 4. Lõi một số quả: Cùi bắp.
- 2 dt. Bệnh hủi: Bệnh cùi ngày nay được chữa khỏi.
cùi chỏ
- d. (ph.). Cùi tay.
củi
- dt. Những thứ dùng làm chất đốt lấy từ cây cỏ nói chung: bổ củi nhặt lá
khô làm củi đun đi củi (đi kiếm củi).
cũi
- dt. 1. Chuồng bằng tre, bằng gỗ hay bằng sắt, có song chắn để nhốt giống
thú: Cũi chó; Cũi hổ; Tháo cũi sổ lồng (tng) 2. Khung sắt nhốt người có tội