TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 274

- dt. 1. Người sinh ra ông bà. 2. Từ dùng để gọi người già cả với ý tôn kính:
kính cụ cụ ông bà cụ già.
cụ thể
- tt. (H. cụ: đầy đủ; thể: cách thức) 1. Tồn tại thực tế, hiển nhiên, xác thực:
Những sự vật cụ thể trước mắt 2. Có thể nhận biết được bằng giác quan hay
hình dung được dễ dàng: Nghệ thuật chú ý đến cá tính vì có tính cách cụ
thể (ĐgThMai).
cua
- 1 d. Giáp xác có phần đầu và ngực ẩn trong mai cứng, phần bụng gập
dưới mai gọi là yếm, có tám chân, hai càng và thường bò ngang. Nói ngang
như cua (kng.; rất ngang).
- 2 d. (cũ; kng.). Khúc ngoặt trên đường đi của xe cộ, tàu bè. Xe chạy qua
cua.
- 3 d. (kng.). Thời gian ấn định để hoàn thành một chương trình học tập,
thường là tương đối ngắn. Theo học một cua ngoại ngữ. Học mỗi cua ba
tháng.
- 4 t. (kng.). (Kiểu tóc của nam giới) cắt ngắn. Đầu húi cua.
của
- 1 dt. 1. Mọi thứ do con người làm ra như tiền bạc, tài sản, đồ đạc...:
Người làm ra của, của không làm ra người (tng.) phải biết tiếc của. 2. Cái
ăn với đặc tính riêng: thích của ngọt của chua. 3. Người hoặc vật thuộc
hạng đáng xem thường: Rước cái của ấy về chỉ tổ phá nhà!
- 2 lt. 1. Từ biểu thị quan hệ sở thuộc giữa chính thể với bộ phận của chính
thể: đôi mắt của em các linh kiện của máy. 2. Người hay vật có quyền sở
hữu với cái thuộc về, chịu sự chi phối của người hay vật có quyền sở hữu
đó: sách của tôi Xe máy của anh bán rồi à? 3. Người, sự vật với thuộc tính
có được: hương thơm của hoa tình yêu của chúng ta niềm hân hoan của đội
thắng cuộc. 4. Người, vật có quan hệ với người hay sự vật được nói đến:
Anh ấy là bạn của tôi những nhân tố của sự thành bại.
của cải
- dt. Tài sản nói chung: Tăng nhanh hơn nữa khối lượng của cải vật chất
(PhVĐồng).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.