TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 276

trong thời phong kiến: Thời đó, chống lại vua quan thì phải nhốt vào cũi
trước khi bị chém. // đgt. Nhốt con vật vào cũi: Cũi con chó lại.
cúi
- 1 d. Con cúi (nói tắt). Cán bông đánh cúi.
- 2 đg. Hạ thấp đầu hoặc thân mình xuống về phía trước. Cúi chào. Cúi rạp
người xuống để đạp xe. Cúi mặt làm thinh.
cùm
- I. dt. Dụng cụ dùng để giữ chặt chân người tù, gồm hai tấm gỗ khi ghép
lại thì chỉ còn hai lỗ đủ để cho chân người tù ở trong đó. II. đgt. 1. Cho
chân vào cùm để giam giữ: bị cùm trong xà lim Cờ bạc là bác thằng bần,
Cửa nhà bán hết cho chân vào cùm (cd.). 2. Không được tự do đi lại: ốm
mấy ngày bị cùm ở trên giường Mưa cùm chân ở nhà.
cúm
- dt. Bệnh do một thứ vi-rút gây sốt, sổ mũi, viêm họng, viêm phế quản,
viêm phổi: Một dịch cúm lan ra khắp làng.
cúm núm
- d. Chim sống ở nước cùng họ với cuốc, lông màu xám.
cụm
- dt. 1. Khối gồm những cây nhỏ cùng một gốc, những chiếc lá cùng một
cành và những bông hoa liền cuống, chụm lại với nhau: cụm hoa cụm rau
thơm cụm lá. 2. Khối gồm những nhà hoặc những vật liền sát nhau: cụm
pháo hoa cụm dân cư.
cun cút
- 1 dt. Món tóc của trẻ em gái thời xưa để chừa ở chỗ thóp, chung quanh
cạo trắng: Hồi đó, lên mười tuổi chị ấy vẫn còn cái cun cút.
- 2 dt. Loài chim lông màu nâu xám, chân ngắn, hay lủi ở bờ ruộng hoặc ở
bụi cây: Béo như con cun cút (tng).
cùn
- t. 1 (Lưỡi cắt) trơ mòn, không sắc. Dao cùn. Kéo cùn. 2 Đã mòn cụt đi.
Chổi cùn rế rách*. Ngòi bút cùn. Kiến thức cùn dần. 3 (kng.). Tỏ ra trơ, lì,
không cần biết đến phải trái, hay dở, và phản ứng của người xung quanh. Lí
sự cùn*. Giở thói cùn. Cùn đến mức đuổi cũng không chịu về.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.