TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 268

phát triển của tính cách nhân vật trong tác phẩm văn học loại tự sự. Quyển
tiểu thuyết có cốt truyện đơn giản. Cốt truyện của vở kịch.
cột
- 1 dt. 1. Vật làm trụ thẳng đứng cố định để chống, đỡ...: cột nhà cột buồm
chôn cột điện. 2. Khối chất lỏng, chất khí được để hay được tạo nên theo
phương thẳng đứng: cột thuỷ ngân cột khói. 3. Phần được chia thành từng
ô, từng khoảng trên trang giấy: cột báo viết con số vào đúng cột.
- 2 đgt. Buộc, trói: cột dây thép cột gà không chặt (tng.).
cột cờ
- dt. Công trình xây dựng để treo cờ của Tổ quốc: Nhà ở gần cột cờ của
Thủ đô.
cột trụ
- d. 1 Cột lớn, vững chắc, để chống đỡ vật nặng. Cột trụ bằng đá. 2 (id.).
Như trụ cột.

- 1 dt. 1. Điều kiện triệu chứng báo hiệu để cho sự vật, sự việc có khả năng
thay đổi, phát sinh: có cơ bị bại lộ Trời có cơ bão. 2. Sự thay đổi, phát sinh
mầu nhiệm: cơ trời. 3. Khả năng ứng phó: Thất cơ thua chí đàn bà (Truyện
Kiều).
- 2 dt. 1. Đơn vị quân đội thời phong kiến, số quân có thể là 10 hoặc có thể
là từ 200-500: Muôn cơ nghìn đội trập trùng khải ca (Lục Vân Tiên). 2. Lực
lượng quân đội chuyên làm nhiệm vụ canh gác và phục vụ trong các dinh
thự quan lại ở triều Nguyễn thời thực dân Pháp.
- 3 dt. Cơ học hoặc cơ khí, nói tắt: ngành cơ khoa cơ.
- 4 dt. Đường nhỏ chạy dọc theo mái đập, mái đê.
- 5 dt. Bộ phận của cơ thể người, động vật gồm các sợi hợp thành, có thể co
dãn làm cho các cơ quan khác cử động: sự co bóp của cơ tim cơ hoành bắp
cơ.
- 6 tt. Đói: Lửa cơ đốt ruột dao hàn cắt da (Cung oán ngâm khúc) cơ cẩm
cơ cực cơ hàn cơ khổ tích cốc phòng cơ.
- 7 tht. Kia (biểu thị ý thân mật): Thế này cơ!
cơ bản

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.