TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 749

- 2 (cũ, hoặc ph.). x. nẩy2.
nạy
- đgt. Cạy hoặc bẩy cho bật ra, bật lên: nạy cửa nạy hòm.
năm
- 1 dt Khoảng thời gian Quả đất quay một vòng quanh Mặt trời, bằng 365
ngày 5 giờ, 48 phút, 40 giây: Một năm là mấy tháng xuân, một ngày là mấy
giờ dần sớm mai (cd). 2. Khoảng thời gian thường là mười hai tháng: Một
năm làm nhà, ba năm hết gạo (tng).
- 2 st Bốn cộng một: Năm con năm bát, nhà nát cột xiêu (tng); Năm quan
mua người, mười quan mua nết (tng).
năm học
- Thời gian học ở trường, ở lớp trong một năm.
năm mươi
- st Năm lần mười: Thấm thoát đã năm mươi tuổi rồi.
nằm
- I. đg. 1. Đặt toàn thân mình trên một vật hoặc ở tư thế đó do người khác
đặt: Nằm trên ghế ngựa; Em bé nằm trong nôi. Nằm gai nếm mật. Chịu
gian nan khổ sở để lo việc nước như Câu Tiễn nước Việt xưa, hằng ngày
nằm trên gai và nếm mật đắng để khỏi quên việc lấy lại nước. Nằm sương
gối đất. Nói sự vất vả của người phải ngủ trên mặt đất và ngoài trời. 2.
Ngủ: Chưa tối đã đi nằm; Hễ có ngáp ngủ thì cho đi nằm (cd). 3. ở, dự
phần: Nằm trong kế hoạch Nhà nước. 4. Giao hợp (thtục). II. ph. Theo
phương ngang mặt đất: Đặt nằm cái thang xuống.nằM bẹP.- đg. Cg. Nằm
co; ngh. 2. ở yên một nơi không hoạt động gì: ốm nằm bẹp ở nhà.Nằm
bếP.- ở cữ.
nằm mê
- đg. (kng.). Chiêm bao.
nằm ngủ
- đgt Ngủ: Nằm ngủ một đêm ở quán trọ.
nằm vạ
- Nằm lì không chịu dậy, để gây chuyện với ai hoặc để bắt đền.
nắm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.