TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 750

- I đg. 1 Co các ngón tay vào lòng bàn tay và giữ chặt lại cho thành một
khối. Nắm tay lại mà đấm. 2 Nén thành khối nhỏ, thường bằng cách cho
vào trong lòng bàn tay rồi bóp chặt lại. Nắm than bỏ lò. Mang cơm nắm đi
ăn đường. 3 Giữ chặt trong bàn tay. Nắm lấy sợi dây. Nắm tay nhau cùng ca
múa. 4 Làm cho mình có được để sử dụng, vận dụng. Nắm vững kiến thức.
Nắm lấy thời cơ. Nắm chính quyền.
- II d. 1 Bàn tay lại thành một khối. Cho một nắm đấm. To bằng nắm tay. 2
Khối nhỏ nén chặt lại bằng động tác nắm. Ăn hết một nắm cơm. Bỏ thêm
mấy nắm than quả bàng vào lò. 3 Lượng vật rời có thể nắm được trong lòng
bàn tay. Bốc một nắm gạo. Vơ đũa cả nắm*. 4 Lượng nhỏ bé, không đáng
kể. Người chỉ còn nắm xương, nắm da (rất gầy).
nắn
- đgt. 1. Bóp nhẹ để xem xét: nắn túi nắn xem quả na chín chưa. 2. Uốn,
sửa theo yêu cầu: nắn cho thẳng nắn vành xe Thầy giáo nắn từng câu văn
cho học sinh.
năng lực
- dt (H. lực: sức) Khả năng làm việc tốt, nhờ có phẩm chất đạo đức và trình
độ chuyên môn: Chắc không thiếu những người có năng lực (HCM).
năng lượng
- (lý) Đại lượng lý học do khả năng sản xuất công của một hệ thống.
năng nổ
- t. Tỏ ra ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung.
Một thanh niên năng nổ. Làm việc năng nổ.
năng suất
- dt. 1. Hiệu quả lao động được xác định theo thời gian quy định với sản
phẩm hoàn thành: Năng suất ngày hôm nay không đạt. 2. Sản lượng đạt
được cho một thời vụ trên một diện tích gieo trồng: ruộng năng suất cao.
nắng
- dt ánh sáng mặt trời chiếu xuống lúc quang mây: Bán nắng cho trời, bán
sấm cho thiên lôi (tng).
- tt Có ánh mặt trời chiếu vào: Ngồi chỗ mà sưởi.
nắng ráo

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.