TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 752

Nặng về lí, nhẹ về tình. Nặng về số lượng, không chú ý chất lượng.
nặng lời
- tt. Có những lời lẽ quá đáng đối với người khác (thường là người thân
quen, có quan hệ gần gũi): nặng lời với vợ con.
nặng mùi
- tt Có mùi khó ngửi xông lên từ xa: Lọ mắm tôm đã nặng mùi.
nặng nề
- t. ph. 1. Chậm chạp, ì ạch: Béo quá, đi đứng rất nặng nề. 2. Nh. Nặng,
ngh. 5: Câu văn nặng nề; Nhà chắc chắn nhưng dáng nặng nề. 3. Đòi hỏi
nhiều cố gắng: Trách nhiệm nặng nề.NặNG Nhọc.- Khó khăn, tốn nhiều
công sức: Công việc nặng nhọc.NặNG TAi.- Hơi điếc, nhận biết tiếng
động, tiếng nói khó khăn: Cụ già nặng tai; ốm nhiều sinh ra nặng tai.NặNG
TìNh.- Nói tình nghĩa sâu sắc: Đôi ta trót đã nặng tình (cd).NặNG TRĩU.-
Nói cây có nhiều quả khiến cho cành cây phải ngả xuống. Ngr. Rất nặng.
nặng nhọc
- t. Nặng nề và vất vả quá sức. Công việc nặng nhọc. Lao động quá nặng
nhọc.
nặng tình
- tt. Có tình cảm sâu đậm, khó dứt: Hai người vẫn còn nặng tình với nhau
lắm.
nắp
- dt Bộ phận dùng để đậy: Nắp hòm; Nắp hộp.
nấc
- 1 d. 1 Khoảng cách, thường chia đều, làm cữ, được đánh dấu bằng những
khấc hoặc những hình thức nào đó. Leo lên nấc thang cuối cùng. Mực nước
đã xuống được một nấc. Bật khoá súng về nấc an toàn. 2 Giai đoạn trong
một tiến trình. Công việc phải giải quyết làm mấy nấc mới xong.
- 2 đg. Có hơi bật mạnh từ trong cổ ra thành từng tiếng cách quãng, do cơ
hoành co bóp mạnh. Bị mệt vì nấc nhiều. Cơn nấc. Khóc nấc lên.
nấm
- 1 I. dt. 1. Thực vật bậc thấp không có diệp lục, sống kí sinh trên các sinh
vật hoặc trên các chất hữu cơ mục nát: vào rừng hái nấm Nhà cửa mọc lên

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.