TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 753

như nấm. 2. Bệnh ngoài da, thường làm cho các khe chân, bàn chân có
những bọng nước nhỏ, ăn dần loét da. II. dt. Mô đất đắp thành hình tròn,
nhỏ tựa như mũ nấm: nấm mồ Vùi nông một nấm mặc dầu cỏ hoa (Truyện
Kiều) đắp nấm trồng can.
nâng
- đgt 1. Dùng tay đỡ và đưa lên cao: Vội vàng sinh đã tay nâng ngang mày
(K). 2. Đỡ dậy: Chị ngã em nâng (tng).
nâng đỡ
- đg. Giúp đỡ, tạo điều kiện cho tiến lên. Nâng đỡ người yếu kém.
nấp
- đgt. Giấu mình để không nhìn thấy: thẹn thùng nấp sau cánh cửa nấp sau
lưng mẹ.
nâu
- dt Loài cây leo ở rừng, rễ hình củ, chứa nhiều chất chát, dùng để nhuộm
vải: Vào rừng, tìm cây nâu để đào lấy củ.
- tt Có màu vàng hung: Quần áo vải (tng).
nấu ăn
- Cg. Nấu bếp. Làm chín thực phẩm dùng vào bữa cơm: Mười giờ sáng mới
nấu ăn.Nấu bếP.- Nh. Nấu ăn.
nẻ
- 1 đg. Nứt ra thành đường, thành kẽ nhỏ trên bề mặt, do khô quá (thường
nói về da người hoặc mặt ruộng). Mùa đông da bị nẻ. Đồng ruộng nẻ toác
vì nắng hạn.
- 2 đg. (kng.). Đánh mạnh, thường bằng vật nhỏ, dài. Nẻ cho mấy phát. Cứ
chỗ ấy mà nẻ.

- 1 dt. Dụng cụ đan bằng phên có rơm lót để tằm làm kén.
- 2 đgt. 1. Nghiêng hoặc nép về một bên để tránh: né cho người ta đi qua
đứng né sang một bên. 2. Nh. Tránh: né đạn loạn tạm né vào gia đình thân
quen.
né tránh
- đgt 1. Không muốn đối diện với ai: Thấy hắn, anh em đều né tránh. 2.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.