TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 751

- Nói trời không mưa: Trời nắng ráo, rủ nhau đi dạo chơi.NặNG.- t, ph. 1.
Khó mang, chuyển... vì có trọng lượng lớn: Cháu bê làm sao được cái cối
đá nặng. Nặng trình trịch. Nặng lắm: Búa thợ rèn nặng trình trịch. 2. Có tỷ
trọng lớn: Sắt nặng hơn nhôm. 3. To ra do có bệnh: Mặt nặng vì bệnh phù.
4. Gây một cảm giác khó chịu cho cơ thể, giác quan: Thức ăn nặng khó
tiêu; Thịt ôi, có mùi nặng. 5. Để lộ sự vụng về trong việc sáng tạo ra những
vật đáng lẽ phải mảnh, thanh, uyển chuyển: Câu văn nặng; Nhà chắc chắn
nhưng dáng nặng. 6. Khó chịu đựng, gánh vác: Sưu cao thuế nặng thời
phong kiến; Bệnh nặng. 7. Có tác dụng sâu sắc vào lòng người: Nghĩa nặng
tình sâu. 8. Nghiêng về: Giải quyết công việc nặng về tình cảm.NặNG
CăN.- Khó sửa chữa vì tiêm nhiễm tính xấu đã lâu.
nặng
- 1 d. Tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng dấu " . ".
Thanh nặng. Dấu nặng.
- 2 t. 1 Có trọng lượng bao nhiêu đó. Bao gạo nặng 50 kilogram. Cân xem
nặng bao nhiêu. 2 Có trọng lượng lớn hơn mức bình thường hoặc so với
trọng lượng của vật khác; trái với nhẹ. Nặng như chì. Gánh bên nặng bên
nhẹ. Cành cây nặng trĩu quả. Ăn no vác nặng*. 3 Có tỉ trọng lớn. Chì là một
kim loại nặng. Dầu nặng*. 4 Có tác dụng làm cho cơ thể hoặc tinh thần
phải chịu đựng nhiều, đòi hỏi nhiều sự vất vả. Miễn làm công việc nặng.
Nhiệm vụ rất nặng. Phạt nặng. 5 Ở mức độ cao, có thể dẫn đến hậu quả tai
hại, nghiêm trọng. Bệnh nặng. Bị thương nặng. Máy hỏng nặng. Phạm tội
nặng. Hạn nặng quá, lúa khô héo hết cả. 6 (Đất) có nhiều sét, ít tơi xốp, cày
cuốc nặng nhọc, vất vả. Chân đất nặng. Bò yếu không cày được ruộng
nặng. 7 Có cảm giác khó chịu, không thoải mái, tựa như có cái gì đó đè lên
ở một bộ phận nào đó của cơ thể. Đầu nặng mắt hoa. Mắt nặng trịch vì thức
trắng hai đêm liền. Ăn phải thức ăn khó tiêu, nặng bụng. Thấy nặng trong
lòng (b.). 8 Có tác động không êm dịu đến giác quan, gây cảm giác khó
chịu. Giọng miền biển, nặng và khó nghe. Mùi tương thối rất nặng. 9 Có sự
gắn bó, thường là về tình cảm, tinh thần, không dễ dứt bỏ được. Tình sâu
nghĩa nặng. Nặng lòng với quê hương. Nặng nợ*. Nặng tình*. 10 Tỏ ra chú
trọng nhiều đến một phía nào đó, trong khi ít chú ý đến những phía khác.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.