TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 755

chiêm nép ở đầu bờ, hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên (cd).
- trgt Sát vào một nơi kín: Mấy cô du kích đứng vào sườn đồi (Phan Tứ);
Phụng phịu, đứng nép bên bức vách (Ng-hồng).
nẹp
- I d. 1 Vật có hình thanh dài, mỏng được đính thêm vào, thường ở mép, để
giữ cho chắc. Nẹp phên. Hòm gỗ có nẹp sắt. Dùng nẹp cố định chỗ xương
gãy. 2 Miếng vải dài, khâu giữ mép quần áo cho chắc hay để trang trí cho
đẹp. Áo nẹp ngoài. Quần soóc đính nẹp đỏ.
- II đg. Làm cho được giữ chắc bằng cái . Nẹp lại cái rá.
nét
- 1 dt. 1. Đường vạch bằng bút: Chữ Hán nhiều nét khó viết nét vẽ. 2.
Đường tạo nên hình dáng bên ngoài: nét mặt hình ảnh đậm nét. 3. Vẻ mặt
thể hiện cảm xúc, thái độ: nét mặt trầm tư. 4. Điểm chính, điểm cơ bản: nét
nổi bật vài nét về tình hình.
- 2 (F. net) tt. (âm thanh, hình) rõ, nổi bật: Tiếng ti-vi rất nét chụp ảnh nét.
nề hà
- đgt Quản ngại: Phu-tử không nề hà vất vả (NgHTưởng).
nể
- đg. 1. Cg. Nể vì. Kính hay sợ sệt một phần nào: Nể người trên. 2. Kiêng
dè để tránh mất lòng: Nể quá nên phải cho mượn.Nể.- đg. Nói ngồi rồi
không làm gì (ít dùng): Ăn dưng ở nể.
- MặT Nh. Nể, ngh. 1.
nêm
- 1 I d. Mảnh cứng, nhỏ dùng để chêm cho chặt. Nêm gài rất chặt. Tháo
nêm.
- II đg. Chêm hoặc lèn cho chặt. cối. Chật như nêm.
- 2 đg. (ph.). Cho thêm một ít mắm muối vào thức ăn khi đã nấu chín. Nêm
canh. Nêm ít muối.
nếm
- đgt. 1. ăn hay uống thử một tí để biết được vị thế nào: nếm canh nếm thử
miếng bánh. 2. Biết qua, trải qua bước đầu (điều cho là không hay): nếm
mùi cay đắng nếm đòn.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.