TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 757

Công nghiệp nặng là nền tảng của nền kinh tế quốc dân.
nêu
- 1 dt. Cây tre đẵn gốc, để đủ ngọn, trồng trước sân, trên buộc một cỗ mũ
nhỏ và một tảng vàng, có nơi còn treo cả khánh bằng đất nung, dùng làm
dấu hiệu đất có chủ, ma quỷ không được dòm ngó quấy nhiễu, thường
trồng từ ngày 23 Tết đến hết ngày mồng 7 Tết.
- 2 đgt. 1. Đưa ra một vấn đề để mọi người cùng trao đổi: nêu câu hỏi để
thảo luận. 2. Làm gương cho người khác: nêu cao tinh thần trách nhiệm.
nếu
- lt Ví bằng; Nhược bằng; Trong trường hợp: Chấp kinh nếu chẳng tòng
quyền, lỡ khi muôn một chu tuyền được sao (NĐM); Nếu anh không đến,
buổi họp sẽ kém vui; Nếu tôi về chậm, gia đình cứ ăn trước.
nga
- 1 dt Tức Hằng nga, chỉ Mặt trăng: Gương nga vằng vằng đầy song, vàng
gieo ngấn nước, cây lồng bóng sân (K); Một mình lặng ngắm bóng nga (K).
- 2 tt Thuộc nước Nga; Thuộc người nước Nga: Văn học nga; Tiếng Nga;
Phong tục Nga.
nga văn
- dt. Ngôn ngữ, văn tự Nga; tiếng Nga.
ngà
- dt 1. Răng nanh hàm trên con voi mọc dài ra hai bên miệng: ăn cơm nhà
vác ngà voi (tng). 2. Chất cấu tạo nên ngà voi: Đũa bằng ngà; Trong như
ngọc, trắng như ngà (tng).
- tt Như màu : ánh trăng ngà.
ngà voi
- d. Cây cảnh thuộc họ hành tỏi, mọc thành những khúc hình trụ nhọn đầu
trông như ngà con voi.
ngả
- 1 dt. Đường đi theo một hướng nào đó: Đường chia theo mấy ngả chia tay
mỗi người mỗi ngả.
- 2 đgt. 1. Chuyển từ vị trí thẳng sang vị trí nghiêng, chếch hoặc nằm
ngang: ngả người xuống giường ngả đầu và ngực mẹ Mặt Trời ngả về tây.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.