TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 807

bàn cãi. Như ai nấy đều biết, tháng này thường có bão. Như đài đã đưa tin,
đợt rét này còn kéo dài. Hôm nay tôi đánh điện cho nó, như đã bàn với anh
hôm qua.
như thế
- trgt Đúng như việc ấy: Có như thế mới thành đoàn kết (HCM).
như vầy
- (ph.; kng.). Như thế này. Nói như vầy. Làm như vầy.
như vậy
- trgt Như thế đấy: Anh làm như vậy là sai.
nhử
- đg. Cg. Dử. 1. Dùng mồi khiến cho loài vật đến để bắt : Nhử chuột. 2.
Dùng mưu mô, lợi lộc để đưa đối phương vào tròng : Nhử địch.
nhựa
- d. 1 Dịch lỏng lưu thông trong cây để nuôi cây. 2 Chất dính do một số cây
tiết ra. Nhựa thông. Nhựa trám. 3 Chất dẻo. Vải nhựa. Đồ dùng bằng nhựa.
nhựa sống
- dt. Nguồn sinh lực, sức sống, ví như nhựa nuôi cây: tràn đầy nhựa sống.
nhức
- 1 tt Đau như bị đâm bằng vật nhọn: Thứ nhất đau mắt, thứ nhì nhức răng
(tng).
- 2 trgt Nói màu đen nhánh: Hàm răng đen nhức.
nhưng
- l. Cg. Nhưng mà. Từ dùng để nối hai từ hoặc hai mệnh đề mà ý trái ngược
nhau : Bé nhưng can đảm.
- Miễn khỏi (cũ) : Nhưng tạp dịch .
nhược điểm
- d. Chỗ kém, chỗ yếu. Một nhược điểm lớn của anh ta là hay tự ái. Những
nhược điểm của máy.
nhường lại
- đgt Để lại vật gì cho người khác: Nhường lại ngôi nhà cho em ruột.
nhường nhịn
- Chịu nhịn, tự mình chịu phần kém : Anh em nhường nhịn nhau.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.