niêm phong
- đgt (H. niêm: dính vào; phong: đóng kín lại) Đóng kín lại và dán giấy có
dấu của chính quyền: Ngôi nhà đó đã bị niêm phong.
niêm yết
- Dán lên để báo việc gì cho công chúng : Niêm yết thông cáo.
niềm nở
- t. (Tiếp đón) vui vẻ, đầy nhiệt tình, tỏ ra mến khách. Tiếp đón niềm nở.
niên
- dt Năm: Vẫy vùng trong bấy nhiêu niên (K); Sự này đã ngoại mười niên
(K).
niên đại
- Thời đại, năm tháng trong lịch sử : Niên đại văn hóa đồ đá cũ ; Niên đại
đồ đồng thau.
niên giám
- d. Sách ghi những sự kiện quan trọng xảy ra trong từng năm một.
nín
- đgt. 1. Im, nén lại: Khóc mãi rồi nó cũng nín nín thở. 2. Nhịn: nín nhục.
nịnh hót
- đgt Tâng công kẻ trên để hòng trục lợi: Dùng những kẻ khéo nịnh hót
mình (HCM).
níu
- đg. Nắm mà kéo lại, kéo xuống : Níu áo ; Níu cành cây.
no
- t. 1 Ở trạng thái nhu cầu sinh lí về ăn uống được thoả mãn đầy đủ. Bữa no
bữa đói. No cơm ấm áo. Được mùa, nhà nào cũng no. 2 Ở trạng thái nhu
cầu nào đó đã được thoả mãn hết sức đầy đủ, không thể nhận thêm được
nữa. Ruộng no nước. Buồm no gió căng phồng. Xe no xăng. Ngủ no mắt. 3
(kng.; kết hợp hạn chế). Hết mức, có muốn hơn nữa cũng không được.
Khóc no. Được một bữa cười no bụng. 4 (chm.). (Dung dịch) không thể hoà
tan thêm nữa. 5 (chm.). (Hợp chất hữu cơ) không thể kết hợp thêm nguyên
tố nào nữa. Methan là một carbur no.
nỏ