TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 808

nhượng bộ
- đg. 1 Chịu để cho đối phương lấn tới, vì yếu thế hay do không kiên quyết.
Tôi phải nhượng bộ trước thái độ kiên quyết của anh ta. Không nhượng bộ
những yêu sách vô lí. 2 (chm.). (Vế câu) nêu lí do đáng lẽ ngăn cản, không
để cho điều nói đến xảy ra (nhưng điều ấy vẫn xảy ra). Trong câu "Tuy ốm
nặng, anh ấy vẫn lạc quan", "tuy ốm nặng" là vế câu có ý nghĩa nhượng bộ.
ni cô
- dt. Sư nữ còn trẻ tuổi.
ni lông
- ni-lông dt (Pháp: nylon) Chất hữu cơ nhân tạo có thể tráng thành lá mỏng
hoặc đổ thành sợi để dệt: Gói ni-lông chằng buộc bằng dây dù (Ng-hồng).
ni tơ
- Ni-Tơ (hóa) Khí không màu và không mùi, chiếm bốn phần năm thể tích
của không khí, không duy trì sự cháy.
nỉ
- d. Hàng dệt bằng sợi len chải xơ lên, che lấp sợi dọc và sợi ngang.
nia
- dt. Đồ đan khít, hình tròn, to hơn cái mẹt dùng phơi, đựng: đan nia lọt
sàng xuống nia.
nĩa
- dt Đồ dùng thường bằng kim loại có bốn răng nhọn dùng để lấy thức ăn:
Quen ăn bằng đũa, nên mới dũng nĩa cũng lúng túng.
ních
- đg. 1. Nhét cho đầy, cho chặt : Ních ổi đầy túi. 2. ăn cho thật nhiều : Ních
cơm đầy dạ dày.
niêm
- 1 d. Quy tắc tương ứng về bằng trắc trong thơ, phú cổ theo Đường luật.
- 2 đg. (id.). Dán kín lại. Bỏ thư vào phong bì, niêm lại.
niêm luật
- dt. Quy tắc về sự tương hợp vần bằng trắc, cũng như những quy tắc khác
trong thơ phú cổ theo Đường luật (nói chung): Niêm luật Đường thi rất chặt
chẽ Bài thơ khá chỉnh về niêm luật.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.