chi tiết hơn so với từ darstellen, từ này cũng có nghĩa là “trình bày, trưng
bày”). Trong hình thức phản thân, sich vorstellen, có nghĩa là “trình bày cái
gì đó cho chính mình, tưởng tượng, nghĩ ra, hình dung ra cho chính mình”.
Sản phẩm của hoạt động này là một Vorstellung (biểu tượng). (Ở Hegel,
(die) Vorstellung đôi khi biểu thị sự sở hữu hay sự sử dụng các biểu tượng,
nhưng thuật ngữ thường dùng cho những nghĩa này là thể từ dạng nguyên
mẫu, das Vorstellen/sự hình dung). Chữ này nhấn mạnh trạng thái tinh thần
chủ quan của chủ thể hơn là bản tính của đối tượng được hình dung; thí dụ:
ta nói về Vorstellung [hình dung] của ai đó về Thượng Đế, chứ không phải
về KHÁI NIỆM về Thượng Đế.
Trong triết học, Vorstellung có hai nghĩa: (1) Theo nghĩa rộng, nó
tương đương với “ý niệm” theo cách dùng của Locke (chứ không phải của
Hegel), và bao hàm các tư tưởng, khái niệm, trực quan, cảm giác và tri
giác. Theo nghĩa này, một Vorstellung không cần mang tính phổ biến hoặc
mang tính hình tượng. Kant dùng theo nghĩa này, nên Vorstellung nơi Kant
thường được dịch sang tiếng Anh là “representation” (“biểu tượng”). (2)
Theo nghĩa hẹp hơn, Vorstellung tương phản (a) với tri giác, cảm giác và
TRỰC QUAN, ở chỗ nó không cần đến sự hiện diện của đối tượng được
hình dung hay quy chiếu tới một cá thể xác định, và (b) tương phản với TƯ
TƯỞNG, khái niệm và Ý NIỆM (Idee), ở chỗ nó bao hàm một hình ảnh
hay một yếu tố hình tượng. Theo nghĩa này, đôi khi nó được dịch là “hình
dung” hay “ý tưởng”.
Hegel sử dụng một cách nhất quán chữ Vorstellung theo nghĩa hẹp, vì
ông cần một thuật ngữ để đối lập với “khái niệm” (Begriff) và để bao quát
hết những thực thể tinh thần mà ông không chấp nhận cái tên gọi “khái
niệm” theo nghĩa truyền thống, và vì ông thấy không cần đến một thuật ngữ
chung để nắm bắt được điểm chung giữa cảm giác, quan niệm, khái niệm,
v.v., vì những thực thể này, theo ông, vừa khác nhau nhưng lại vừa được
sắp đặt theo thứ bậc và một cách biện chứng rồi. Nghiên cứu chính của ông
về Vorstellung diễn ra trong BKT III §§45164. Vorstellung [hình dung bằng