[8]
NKVD: chữ viết tắt chỉ Ủy ban Nội vụ và Nhân dân 1917 - 1946).
[9]
Xem chú thích tr. 92, tập I.
[10]
Một chất độc rất mạnh, dùng làm thuốc kích thích các cơ trợ tim.
[11]
[12]
Nhà danh họa Đức (1805-1874).
[13]
Nhà đại danh họa, kiêm điêu khắc gia, kiến trúc gia, người Ý (1483-1520).
[14]
Tiếng Nga có nghĩa là “Chúa hiển hiện”
[15]
[16]
Con cái những nhà quý tộc đi theo các vua chúa, vương hầu để phục vụ họ và học võ nghệ
gọi là thị đồng hay kiếm đồng
[17]
Một tờ họa báo của nước Nga cũ, xuất bản mỗi tuần lễ một lần, từ cuối năm 1869; là một
trong những tờ tạp chí bán chạy nhất vào thời trước Cách mạng Nga. (Chú thích của H.L.N)
[18]
Pháp văn: mère, chaumière, bergère (mẹ, nhà tranh, cỏ chăn cừu).
[19]
Pháp văn: aulnaie, cẹrisaie (rừng cây trăn, vườn anh đào)
[20]
Pháp văn: Tôi pha thêm ít than vào chất lạnh của ý chí tôi
[21]