Agacđientê: một loại rượu mạnh.
Hiđangô. (Hidalgo) từ Tây Ban Nha chỉ chung giai cấp quí tộc.
Afixiônađô (Aficionados): Từ Tây Ban Nha chỉ những người trong
giới thượng võ.
Tôrêrô: Tên gọi chung đấu sĩ bò tót.
Matado: Đấu sĩ vờn và đấu với bò tót đi trên đất.
Tôrêrô: Gọi chung đấu sĩ bò tót.
Banđơriorô: Một tên gọi khác của kỵ sĩ đấu bò tót. Cũng như Tôrêrô.
Môntêra: Cái hoa biểu, tượng trưng cho sự chiến thắng.
Mulêta: Cái mồi nhử, kích thích con vật, thường là cái khăn rộng
màu đỏ như máu.
Gaspare Traversi, Giuseppe Bonito: các họa sĩ nổi danh thời ấy.
Roviro de Brocandel, họa sĩ; Guttierez, điêu khắc gia, người Tây Ban
Nha.
Leonada do Vinci, Rafaen, Cellini: những họa sĩ bậc thầy.
Michel Ange (1475 - 1564): họa sĩ, điêu khắc gia, kiến trúc sư và là
thi sĩ người Italia.
Corrège (1489 - 1534): danh họa Italia.
Môretxcơ (mauresque): kiểu kiến trúc của người Môrơ (Maure) một
dân tộc sống ở Bắc Phi.