BỨC HỌA MAJA KHỎA THÂN - Trang 297

[16]

Agacđientê: một loại rượu mạnh.

[17]

Sulô: Đấu sĩ bò tót.

[18]

Hiđangô. (Hidalgo) từ Tây Ban Nha chỉ chung giai cấp quí tộc.

[19]

Afixiônađô (Aficionados): Từ Tây Ban Nha chỉ những người trong

giới thượng võ.

[20]

Tôrêrô: Tên gọi chung đấu sĩ bò tót.

[21]

Matado: Đấu sĩ vờn và đấu với bò tót đi trên đất.

[22]

Picado: Đấu sĩ cưỡi ngựa.

[23]

Tôrêrô: Gọi chung đấu sĩ bò tót.

[24]

Chỉ Châu Mỹ.

[25]

Tức nước Mỹ.

[26]

Hoàng đế Roma.

[27]

Banđơriorô: Một tên gọi khác của kỵ sĩ đấu bò tót. Cũng như Tôrêrô.

[28]

Môntêra: Cái hoa biểu, tượng trưng cho sự chiến thắng.

[29]

Mulêta: Cái mồi nhử, kích thích con vật, thường là cái khăn rộng

màu đỏ như máu.

[30]

Gaspare Traversi, Giuseppe Bonito: các họa sĩ nổi danh thời ấy.

[31]

Roviro de Brocandel, họa sĩ; Guttierez, điêu khắc gia, người Tây Ban

Nha.

[32]

Leonada do Vinci, Rafaen, Cellini: những họa sĩ bậc thầy.

[33]

Michel Ange (1475 - 1564): họa sĩ, điêu khắc gia, kiến trúc sư và là

thi sĩ người Italia.

[34]

Corrège (1489 - 1534): danh họa Italia.

[35]

Châu Mỹ.

[36]

Môretxcơ (mauresque): kiểu kiến trúc của người Môrơ (Maure) một

dân tộc sống ở Bắc Phi.

[37]

Xuectê (Suerte).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.