. Tác giả dùng tiếng Pháp - fait accompli.
. Johann Sebastian Bach: nhà soạn nhạc người Đức, 1685 - 1750.
. Tờ một trăm đô của Mỹ được in hình Benjamin Franklin, một trong
bảy “người cha lập quốc” của Hoa Kỳ.
. Tổ chức phi lợi nhuận hoạt động vì quyền lợi của phụ nữ, thành lập
từ 1901.
. Một trong những trò chơi dạng bàn cờ cổ nhất cho hai người chơi,
trong đó các quân được di chuyển theo số súc sắc. Người chơi chiến thắng
bằng cách di chuyển tất cả các quân về phía mình.
. Ý chỉ Nixon.
. Five o'clock shadow: hàng râu mới nhú mờ mờ trên mặt và dưới
cằm của người đàn ông.
. Tiếng Ý, xưng hô với phụ nữ đã có gia đình: quý bà.
. Hòn đảo ngoài khơi bờ biển San Francisco, nơi từng là nhà tù kiên
cố nhất hành tinh, chuyên giam giữ những kẻ nguy hiểm, táo bạo nhất.
. Au là ký hiệu viết tắt của Vàng (Gold), còn H20 là viết tắt của Nước
(Water), “Au + H20 = 1964” để cổ động cho Goldwater vào năm 1964.
. Iron Curtain: biên giới vật lý lẫn tư tưởng chia cắt châu Âu từ cuối
thế chiến hai thành hai khu vực Đông Âu, Tây Âu.
. 18/06/1815: Trận chiến cuối cùng của Hoàng đế vĩ đại nhất nước
Pháp - Napoleon Bonaparte, đại bại trước Liên minh do Thống chế Arthur
Wellesley (Anh Quốc) và Thống chế Gebhard von Blucher (Phổ) chỉ huy.
. Sir: biến thể từ “Sire” - cách gọi trịnh trọng đối với những người
được Hoàng gia phong tước vị.
. Vận động viên quần vợt người Úc nổi tiếng những năm 60, 70.