MATLAB - BÀI TẬP - MÔ PHỎNG HỆ ĐỘNG LỰC - Trang 6

6

20 V

khi 0

0.005 s

( )

0,

khi

0.005 s

t

E t

t

 

 



Hãy giải hệ phương tr nh vi phân trên bằng ode45 và vẽ ra đồ thị các dòng điện

1

2

( ), ( )

i t i t

theo thời gian

0...0.05 s

t

.

4. Mô hình một số hệ cơ

Bài 21.

Tay máy hai bậc tự do chuyển động trong mặt phẳng thẳng đứng. Khâu 1 chiều dài A = L

1

, khối tâm C

1

,

OC

1

= a

1

. Khối lượng m

1

, mômen q

uán tính đối với khối tâm J

1

. Khâu 2 chiều dài A = L

2

, khối tâm C

2

,

AC

2

= a

2

. khối lượng m

2

, mômen quán tính đối với khối

tâm J

2

. Động cơ 1 gắn liền với giá cố định tạo ra mômen

ngẫu lực u

1

, động cơ 2 gắn liền với khâu 1 tạo ra mômen

ngẫu lực u

2

.

1. L

ập PTVP chuyển động của tay máy, viết các

phương tr nh dạng ma trận:

( )

( , )

( )

M q q C q q q g q

Bu

2.

Mô phỏng chuyển động của tay máy khi biết
mômen động cơ u

1

u

2

.

1

1

1

10

1 1

2

2

2

20

2 2

(

)

(

)

P

D

P

D

u

k q

q

k q

u

k

q

q

k q

 

 


Các thông số:

Stt

m

1

[kg]

J

1

[kgm

2

]

L

1

[m]

a

1

[m]

m

2

[kg]

J

2

[kgm

2

] L

2

[m] a

2

[m]

k

P1

k

D1

k

P2

k

D2

1

10

3

0.50

0.20

10

3

0.50

0.20

40

20

40

20

2

20

4

0.55

0.15

20

4

0.55

0.15

40

20

40

20

3

30

5

0.62

0.25

30

5

0.62

0.25

40

20

40

20

4

10

6

0.70

0.10

10

6

0.70

0.10

40

20

40

20

5

20

7

0.44

0.25

20

7

0.44

0.25

40

20

40

20

6

30

6

0.50

0.30

30

6

0.50

0.30

40

20

40

20

7

10

4

0.66

0.45

10

4

0.66

0.45

40

20

40

20

8

20

3

0.70

0.20

20

3

0.70

0.20

40

20

40

20


Các góc q

10

, q

20

tùy chọn trong khoảng giới hạn, (q

10

[0 .. pi/2] và q

20

[-pi/2 .. pi/2]).

Bài 22.

Tay máy hai bậc tự do chuyển động trong mặt phẳng thẳng
đứng. Khâu 1 chiều dài A = L

1

, khối tâm C

1

, OC

1

= a

1

,

khối

lượng m

1

, mômen quán tính đối với khối tâm J

1

. Khâu 2 chiều

dài AE = L

2

, khối tâm C

2

, AC

2

= a

2

,

khối lượng m

2

, mômen

quán tính đối với khối tâm J

2

. Động cơ 1 gắn liền với giá cố

định tạo ra mômen ngẫu lực M

1

, động cơ 2 gắn liền với khâu

1 tạo ra mômen ngẫu lực M

2

.

- L

ập PTVP chuyển động của tay máy, viết dạng

( )

( , )

( )

M q q C q q q g q

Bu

-

Mô phỏng chuyển động của tay máy khi biết mômen động

u

1

và lực đẩy u

2

.

1

1

1

10

1 1

2

2

2

20

2 2

(

)

,

(

)

P

D

P

D

u

k q

q

k q

u

k q

q

k q

 

 


Sử dụng các bộ thông số sau:

Stt

m

1

[kg]

J

1

[kgm

2

]

L

1

[m]

a

1

[m]

m

2

[kg] J

2

[kgm

2

] L

2

[m] a

2

[m]

k

P1

k

D1

k

P2

k

D2

1

10

3

0.50

0.20

10

3

0.50

0.20

40

20

40

20

2

20

4

0.55

0.15

20

4

0.55

0.15

40

20

40

20

3

30

5

0.62

0.25

30

5

0.62

0.25

40

20

40

20

4

10

6

0.70

0.10

10

6

0.70

0.10

40

20

40

20

5

20

7

0.44

0.25

20

7

0.44

0.25

40

20

40

20

q

1

q

2

O

A

E

C

1

C

2

u

1

u

2

q

1

q

2

O

A

E

C

1

C

2

u

1

u

2

g

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.