5.
147. HilkotRozeah 1, 4.
148. Sifra nói về Levi 22:6; Mekilta nói về Xuất hành 22:6; trích trong Belkin,sđd.
149. Đệ nhị luật 17:15; Philo, Spec. Leg., 4:157, trích trong
Belkin, sđd.
150. Abot 4,8.
151. Berakot 55a.
152. Yer. Shabbat 3d.
153. Horayot 3,7-8, trích trong Belkin, sđd.
154. Baba Kamma 8,1.
155. Baba Bathra 2b;
Baba Metziah 108b; Baba Bathra 6b, 21a. Trích trong Belkin sđd.
156. Belkin, sđd, 134ff.
157. Philo, De Sacr. Ab., 121-5.
158. Châm ngôn 3:17.
159. Thánh Thi
29:11; Tractatus Uksin 3:12; trích trong Meyer Waxman, Judaism, Religion and Ethics (New York 1958).
160. Isaiah 52:7.
161. Trích trong Waxman, sđd, 187-90.
162.
Contra Apionem, ii 177-8.
163. Kiddushin 71a.
164. Ben Sasson, sđd, 373-82.
165. F. Holmes Duddon, The Life and Times of St Ambrose, hai tập (Oxford 1935).
166. Charles c, Torrey, The Jewish Foundation of Islam (Yale, bản in mới 1967).