LỊCH SỬ DO THÁI - Trang 829

5.

147. HilkotRozeah 1, 4.

148. Sifra nói về Levi 22:6; Mekilta nói về Xuất hành 22:6; trích trong Belkin,sđd.

149. Đệ nhị luật 17:15; Philo, Spec. Leg., 4:157, trích trong

Belkin, sđd.

150. Abot 4,8.

151. Berakot 55a.

152. Yer. Shabbat 3d.

153. Horayot 3,7-8, trích trong Belkin, sđd.

154. Baba Kamma 8,1.

155. Baba Bathra 2b;

Baba Metziah 108b; Baba Bathra 6b, 21a. Trích trong Belkin sđd.

156. Belkin, sđd, 134ff.

157. Philo, De Sacr. Ab., 121-5.

158. Châm ngôn 3:17.

159. Thánh Thi

29:11; Tractatus Uksin 3:12; trích trong Meyer Waxman, Judaism, Religion and Ethics (New York 1958).

160. Isaiah 52:7.

161. Trích trong Waxman, sđd, 187-90.

162.

Contra Apionem, ii 177-8.

163. Kiddushin 71a.

164. Ben Sasson, sđd, 373-82.

165. F. Holmes Duddon, The Life and Times of St Ambrose, hai tập (Oxford 1935).

166. Charles c, Torrey, The Jewish Foundation of Islam (Yale, bản in mới 1967).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.