Society, iii 352.
67. Sđd, ii 211.
68. Sđd, 148-60.
69. Waxman, sđd, 32-6.
70. Sđd, 108ff.; Goitein, A Mediterranean Society, ii 225.
71. Waxman, sđd, 112.
72. Mattenot Aniyim 9:3; trích trong Israel S. Chipkin, “Judaism and Social Welfare” trong Louis Finkelstein (chủ biên), The Jews, hai tập (London 1961), i 1043-76.
73. Baba
Batra 8a.
74. Trích trong Goitein, A Mediterranean Society, ii 142.
75. Baba Batta 110a; Pesahim 113a; trích trong Chipkin, sđd, 1067.
76. Goitein, A Mediterranean
Society, ii 138-42, và các phụ lục A, B, C.
77. Sđd, ii 287.
78. Sđd, ii 279.
79. B. Blumenkranz, Juifs et Chrétiens dans le monde occidental 430-1096 (Paris 1960).
80. Trích trong Cecil Roth, “The Medieval Conception of ‘The Unbelieving Jew’” trong Personalities and Events.
81. A. M. Haberman (chủ biên), Massacres of Germany and
France (Jerusalem 1946).
82. Sđd, 94; trích trong Ben-Sasson, sđd.
83. Cecil Roth, The Jews of Medieval Oxford (Oxford 1951), 83.
84. Nikolaus Pevsner và John
Harris, The Buildings of England: Lincolnshire (Harmondsworth 1964), 158-9.
85. V. D. Lipman, The Jews of Medieval Norwich (London 1967).
86. Cecil Roth, Intellectual
Activities of Medieval English Jewry (British Academy, London 1949), 65, đưa ra danh sách các bác sĩ.
87. Lipman, sđd, chương 6,95-112.
88. Augustus Jessop và M. R.
James (đồng chủ biên), The Life and Miracles of St William of Norwich by Thomas of Monmouth (Cambridge 1896).
89. Lipman, sđd, 54.
90. Roth, Personalities and Events,
62-6, và The Ritual Murder Libel and the Jews (London 1935); xem thêm G. I. Langmuir, Speculum (1972), 459-82.
91. Ralph de Diceto, Imagines Historiarum, ii 78, trích trong
Lipman, sđd.
92. Roth, Personalities and Events, 61-2.
93. Lipman, sđd, 59-64.
94. Cuốn sách của Roth về giết người cho nghi lễ in lời phản bác của Giáo hoàng
Clement XIV năm 1759.
95. Richard W. Emery, The Jews of Perpignan (New York 1959), chương 4.
96. M. D. Davis, Shetaroth: Hebrew Deeds of English Jews Before 1290
(London 1888), 298ff, trích trong Lipman, sđd, 88; Lipman in một số giấy nhận nợ và giấy trả nợ, 187ff.
97. Trích trong Lipman, sđd.
98. Sđd, 68.
99. H. G. Richardson,
English Jewry under the Angevin Kings (London 1960), 247-53; 127-73.
100. J. W. F. Hill, Medieval Lincoln (London 1948), 217-22.
101. Richardson, sđd, 184-6: M. Adler,
Jews of Medieval England (London 1939).
102. Sđd, 313-33.
103. Solomon Grayzel, The Church and the Jews in the Thirteenth Century (New York, ấn bản mới năm 1966),
108.
104. “The People and the Book” trong Cecil Roth, Personalities and Events, 174-5.
105. “The Medieval University and the Jew” trong Personalities and Events, 91ff.
106. Bản dịch, 1933, My Life as German and Jew.
107. Jeremy Cohen, The Friars and the Jews: The Evolution of Medieval Anti-Semitism (Cornell 1982), 14.
108. Sđd,
242.
109. Pierre Mandonnet, St Dominic and His Work (bản dịch, St Louis 1944), 61.
110. Cohen, sđd, 13.
111. A. G. Little, “Friar Henry of Wadstone and the Jews”
Collecteana franciscana 11 (Manchester 1922), 150-7; trích trong Cohen, sđd.
112. Trích trong Ben Sasson, sđd.
113. Encyclopaedia Judaica, iv 1063-8; p. Ziegler, The
Black Death (London 1969).
114. Xem bản đồ trong Encyclopaedia Judaica, iv 1066, về các thành phố nơi diễn ra hành động tàn ác.
115. HyamMaccoby (chủ biên và dịch),
Judaism on Trial: Jewish-Christian Disputations in the Middle Ages (New Jersey 1982).
116. Trích trong Grayzel, sđd, 241, note 96.
117. Trích trong Maccoby, sđd, 32.
118. Sđd, 25ff.
119. Trích trong Ben Sasson, sđd, 557-8.
120. Maccoby, sđd, 54.
121. Cecil Roth, “The Disputation at Barcelona,” Harvard Theological Review, xliii
(1950).
122. Martin A. Cohen, “Reflections on the Text and Context of the Disputation at Barcelona,” Hebrew Union College Annual (1964); Y. Baer, A History of the Jews in
Christian Spain, hai tập (bản dịch, Philadelphia 1961-6), 1150-62.
123. Maccoby, sđd, 50.
124. Trích trong Gershom Scholem, Sabbatai Sevi: The Mystical Messiah 1626-76
(bản dịch, London 1973), 12.
125. Peter Lineham, Spanish Church and Society (London 1983).
126. M. M. Goree, St Vincent Ferrer (Paris 1935).
127. Về Tortosa, xem
Maccoby, sđd; A. Pacios Lopez, La Disputa de Tortosa, hai tập (Madrid 1957).
128. Trích trong Maccoby, sđd, 84.
129. Sđd, 86.
130. A. Farinelli, Marrano: Storla di un
vituperio (Milan 1925), 36.
131. Trích trong Haim Beinart, Conversos on Trial: The Inquisition in Ciudad Real (Jerusalem 1981), 3.
132. Trích trong sđd, 3, chú thích cuối
trang 4.
133. Trích trong sđd, 6.
134. Baer, sđd, ii 292.
135. Trích trong Beinart, sđd, 66.
136. Sđd, 10-19.
137. Sđd, 34, chú thích cuối trang 40; H. C. Lea, A
History of the Inquisition in Spain, bốn tập (New York 1906-7), tập i về nguồn gốc.
138. Về con số chi tiết, xem Elkan Nathan Adler, Auto da Fé and Jew (Oxford 1908), nhất là
chương viii, 39ff.
139. Beinart, sđd, 36-42.
140. Lea, sđd, i 178.
141. G. A. Bergenroth (chủ biên), Calendar of Letters… from Simancas (London 1861), i Henry vii,
xxxivff.; trích trong Beỉnart, sđd, 28.
142. Trích trong Baer, sđd, ii 382.
143. Beinart, sđd, 130-5; 204-31. Xem thêm Records of the Trials of the Spanish Inquisition in
Ciudad Real, ba tập (Jerusalem 1974-80).
144. Lea, sđd, iii 83ff.
145. Beinart, sđd, 194.
146. Về sự khác biệt, xem H. J. Zimmels, Askenazim and Sephardim (New York