PHẦN BA: CHẾ ĐỘ GIÁO SĨ TRỊ
1. A. Adler (chủ biên), The Itinerary of Benjamin of Tudela (London 1840-1, tái bản New York 1927).
2. Andrew Sharf, Byzantine Jewry from Justinian to the Fourth Crusade
(London 1971), 21.
3. Sđd, 25-6.
4. Trích trong sđd, 136.
5. Cecil Roth, Personalities and Events in Jewish History (Philadelphia 1961), “The Jew as European.”
6.
Sđd, 40-4.
7. Irving A. Agus, Urban Civilization in Pre-Crusade Europe, hai tập (Leiden 1965), i 9.
8. Fritz M. Heichelheim, An Ancient Economic History, hai tập (bản dịch,
Leiden 1965), i 104-56.
9. Ví dụ, Samuel 122:2; Các Vua II4:1; Isaiah 50:1; Ezekiel 22:12; Nehemiah 5:7; 12:13.
10. BM 5:11, 75b; Yad, Malveh 4:2; BM 5:2; BM 64b; BM
5:10, 75b; Tosef, BM 6:17.
11. BM 65a, 68b, 104b, 61b; Tosef, BM 5:22,5:23; Sanh.:3; BM 61b, 71a etc. Encyclopaedia Judaica, xii 244-56; xvi 27-33.
12. Philo, De
Virtutibus, 82.
13. Mekhilta của R. Ishmael nói về Xuất hành 22:25; Mak, 24a; BM 70b.
14. Tos. to BM 70b.
15. Thư trả lời Maharik 118,132.
16. Bat Ye’or, The
Dhimmi: Jews and Christians Under Islam (London 1985) 45-55.
17. S. Katz, The Jews in the Visigothic Kingdoms of Spain and Gaul (Cambridge 1937).
18. Châm ngôn
8:22ff.: Giảng sư 1:1-5,26; 15:1; 24:1ff.; 34:8.
19. Avot 3:14; Lev. R. 19:1; ARN 31:91; II Moses 2; 14,51.
20. Châm ngôn 8:14.
21. Sifre, Đệ nhị luật 41; Ex. Rabbah
30,10; Tanhumah, Mishpatim 2; Philo, Spec. Leg., iii 1 - 7. Trích trong Samuel Belkin, In His Image: The Jewish Philosophi of Man as Expressed in the Rabbinical Tradition
(London 1961). E. R. Goodenough: The Politics of Philo Judaeus (Yale 1938), 16ff.
22. S. D. Goitein, A Mediterranean Society (California 1971), ii Cộng đồng, 205-6.
23.
Sđd, 198-9.
24. Trích trong Mark R. Cohen, Jewish Self-Government in Medieval Egypt (Princeton 1980), 7-9.
25. Sđd, 94ff.
26. Goitein, sđd, iii Gia đình, 3-5.
27.
Sđd, i 1-28, và S. D. Goitein, Studies in Islamic History (Leiden 1966), 279-95; Encyclopaedia Judaica, vii 404-7; xiv 948-9.
28. S. D. Goitein, Letters of MedievalJewish
Traders (Princeton 1973), 227-9.
29. Sáng thế ký 37:35; bức thư trích trong Goitein, sđd, 207.
30. “Moses Maimonides,” trong Alexander Marx, Studies in Jewish History
and Booklore (New York 1969), 42.
31. Trích Marx, sđd, 38.
32. Sđd, 31.
33. Sđd, 32-3.
34. Goodenough, sđd, 8-19.
35. Marx, sđd, 29-30.
36. “Maimonides
and the Scholars of Southern France” trong sđd, 48-62.
37. Arthur Hyiqan, “Maimonides’ Thirteen Principles” trong Alexander Altmann (chủ biên), Jewish Medieval and
Renaissance Studies (Harvard 1967), 119-44.
38. Erwin I. J. Rosenthal, “Maimonides’ Conception of State and Society” trong Studia Semittica, hai tập (Cambridge 1971), i
275ff.
39. Guide of the Perplexed, 3:27; Hyman, sđd.
40. Cecil Roth, “The People and the Book” trong Personalities and Events in Jewish History, 172ff.
41. Isadore
Twersky, “Some Non-Halakhic Aspects of the Mishneh Torah” trong Altmann, sđd, 95-118.
42. Marx, sđd, 38-41.
43. Guide of the Perplexed, 2:45; Alexander Altmann,
“Maimonides and Thomas Aquinas: Natural of Divine Prophecy” trong Essays in Jewish Intellectual History (Brandeis 1981).
44. Giảng sư 7:24.
45. “Free Will and
Predestination in Saadia, Bahia and Maimonides” trong Altmann, sđd.
46. Trích trong H. H. Ben Sasson (chủ biên), A History of the Jewish People (bản dịch, Harvard 1976),
545.
47. Shir Hasherim Rabbah 2:14; trích trong sđd.
48. Trích trong Beryl Smalley, The Study of the Bible in the Middle Ages (Oxford 1952), 78.
49. Norman Golb,
“Aspects of the Historical Background of Jewish Life in Medieval Egypt” trong Altmann, sđd, 1-18.
50. Samuel Rosenblatt (chủ biên), The Highways to Perfection of Abraham
Maimonides (New York 1927), i Introduction.
51. S. D. Goitein, “Abraham Maimonides and his Pietist Circle” trong Altmann, sđd, 145-64.
52. Một số học giả cho rằng
Philo là nhà thần bí và là nhà buôn các biểu tượng. Cf. E. R. Goodenough, Jewish Symbols in the Graeco-Roman Period, 12 tập (New York, 1953-68).
53. Về kabbalah, xem bài
viết của G. Scholem trong Encyclopaedia Judaica, x489-653, và Major Trends in Jewish Mysticism của ông (New York 1965).
54. “Moses Narboni’s ‘Epistle on Shi’ur Qoma’”
trong Altmann, sđd, 228-31; G. Scholem, Jewish Gnosticism, Merkabah Mysticism and Talmudic Tradition (tái bản lần thứ hai, New York 1965), 36-42.
55. R. Kaiser, Life and
Times of jehudah Halevi (New York 1949).
56. Goitein, A Mediterranean Society, ii Cộng đồng, 241-5; 255-64.
57. Sđd, iii Gia đình, 17-35.
58. Sđd, 46.
59. Meyer
Waxman, Judaism: Religion and Ethics (New York 1958), “Marriage,” 113ff.
60. Goitein, A Mediterranean Society, iii 209-11.
61. Waxman, sđd, 118 chú thích cuối trang.
62. Goitein, A Mediterranean Society, iii 50.
63. Malachi 2:16.
64. Goitein, A Mediterranean Society, iii 260ff.
65. Yevamot, 14,1.
66. Goitein, A Mediterranean