LỊCH SỬ DO THÁI - Trang 827

PHẦN HAI: DO THÁI GIÁO

1. Về Ezekiel, xem G. Von Rad, Old Testament Theology II (1965), 220-37; Encyclopaedia Judaica, vi 1078-98.

2. Ezekiel 1:4.

3. Ezekiel 37:1-10.

4. Ezekiel 18:1ff.

5. Đệ nhị luật 6:6-8.

6. Isaiah 40:4; xem thêm 10:33; 14:12; 26:5-6; 29:18; 47:8-9.

7. Samuel I 2:1-10.

8. S. W. Baron, Social and Religious History’ of the Jews (tái bản

lần thứ hai, New York 1952), 1122.

9. B. Porten, Archives from Elephantine: The Life of an Ancient Jewish Military Colony (New York 1968).

10. W. D. Davies, The

Territorial Dimensions of Judaism (Berkeley 1982), 70.

11. Về tín ngưỡng và hệ quả tôn giáo của Cyrus, xem W. D. Davies và Louis Finkelstein (đồng chủ biên), Cambridge

History of Judaism (Cambridge 1984), i 281ff.

12. Trích trong Cambridge History of Judaism, 287.

13. Isaiah 45:1.

14. Ezra 1:1-4.

15. Ezra 4:1ff.

16. Cambridge

History of Judaism, 70-4,135-6.

17. Nehemiah 4:18.

18. Cambridge History of Judaism, 344.

19. Cambridge History of Judaism, 398-400.

20. Nehemiah 10:28

*

.

21. Các Thủ lĩnh 8:14.

22. Baron, sđd, i I, chú thích cuối trang 8, 323.

23. Contra Apionem, 1:37.

24. R. K. Harrison, Introduction to the Old Testament (London

1970).

25. Đệ nhị luật 4:2; và 12:32.

26. Sử ký 1 2:55.

27. Sanhedrin 12:10.

28. C. D. Ginsburg, Introduction to the Maseretico-Critical Edition of the Hebrew Bible

(bản in năm 1966 của H. M. Orlinsky); H. B. Swete, An Introduction to the Old Testament in Greek (London 1968); F. G. Kenyon, Out Bible and the Ancient Manuscripts (London

1965); M. Gasier, The Samaritans: Their History, Doctrine and Literature (London 1925); Harrison, sđd; Encyclopaedia Judaica, iv 814-36; v 1396ff.

29. Joshua 8:29; 4:20.

30. Thánh Thi 3, 5, 6, 7, 9-10, 13, 17, 22, 25-8, 31, 35, 36, 38, 39, 41, 42, 43, 51, 52, 54-7, 59, 61, 63, 64, 69, 71, 77, 86, 88, 102, 120, 123, 130, 140-3.

31. Châm ngôn 22:17 tới

23:11.

32. Về Job, xem H. H. Rowley, “The Book of Job and its Meaning” trong From Moses to Qumran: Studies in the Old Testament (London 1963) và Submission in Suffering

and Other Essays (London 1951); Harrison, sđd; E. F. Sutcliffe, Providence and Suffering in the Old and New Testaments (London; tư liệu nói về Sách Job, xem C. Kuhl trong

Theological Review, 21 (1953).

33. Huấn ca 24:3-10.

34. Corinthian I 1:19-27; xem Gerhard von Rad, Problems of the Hexateuch and Other Essays (bản dịch, Edinburgh

1966).

35. Maccabee 19:27.

36. Zechariah 13:3ff.

37. Huấn ca 24:33; Enid B. Mellor (chủ biên), The Making of the Old Testament (Cambridge 1972).

38. Roland de

Vaux, Ancient Israel: Its Life and Institutions (bản dịch, New York 1961, 343-4; về những tham khảo xưa nhất, xem Encyclopaedia Judaica, xv 579-81.

39. Ezra 2:64-5; dân số

Jerusalem trong Pseudo-Hecateus, được trích dẫn bởi Josephus: Contra Apionem, 1:197; Encyclopaedia Judaica, xiii 870.

40. Daniel 7:7.

41. Giảng sư 5:8ff.; 6; xem Martin

Hengel, Hengel, Judaism and Hellenism (bản dịch, hai tập, London 1974), i 14-31.

42. Davies, sđd, 61; Harrison, sđd.

43. Jonah 4:11. Xem Michael Grant, A History of

Ancient Israel (London, 1984), 194-5.

44. Hengel, sđd, i 65-9; ii 46, chú thích 59-61.

45. Sđd, I 55-7.

46. E. Bickermann, From Ezra to the Last of the Maccabees: The

Foundations of Post-Biblical Judaism (New York 1962); Hengel, sđd, i 270.

47. Jad. 4:6 (thế kỷ 1 TCN).

48. Isocrates, Panegyr, 4:50; H. C. Baldly, The Unity of Mankind in

Greek Thought (Cambridge 1966), 69ff.

49. Sota 49b; trích Hengel, sđd, i 76; xem thêm Hengel, 300ff.

50. Maccabee II 4:12-14.

51. H. H. Ben Sasson (chủ biên), A

History of the Jewish People (bản dịch, Harvard 1976), 202ff.

52. Sukk. 56b.

53. Ezra 7:26.

54. Maccabee II 13:3ff.; Josephus, Antiquities, 12:384.

55. Maccabee I

13:42.

56. Maccabee I 13:51. Về chi tiết cuộc khủng hoảng, xem Ben Sasson, sđd, 202-16.

57. Hengel, sđd, 291ff.

58. E. Ebner, Elementary Education in Ancient Israel

during the Tannaitic Period (New York 1956).

59. Đệ nhị luật 31:19.

60. Josephus, Antiquities, 13:280.

61. Sđd, 13:300.

62. Sanhedrin 19a; Sot. 47a; Kid. 66a.

63. Josephus, Antiquities, 14:380.

64. Về Herod, xem Stewart Perowne, The Life and Times of Herod the Great (London 1956); F. O. Busch, The Five Herods (New York

1958).

65. Encyclopaedia Judaica, xiii 871.

66. Đệ nhị luật 16:16; Xuất hành 23:17.

67. Về ngôi đền của Herod, xem Joan Comay, The Temple of Jerusalem, with the

History of the Temple Mount (London 1975); Kathleen Kenyon, Digging Up Jerusalem (London 1974); Encyclopaedia Judaica, viii 383-5; xv961ff.

68. Antiquities, 15:380-425;

Wars, 5:184-247.

69. Josephus, Wars, 4:262; 5:17; Antiquities, 16:14.

70. Josephus, Wars, 6:282.

71. Về người Hy Lạp và người Do Thái, xem Hengel, sđd, nhất là 31

Off.; W. W. Tam và G. T. Griffith, Hellenist Civilization (tái bản lần thứ ba, London 1952).

72. Bài thánh ca tạ ơn từ Hang Qumran Một; so sánh Encyclopaedia Judaica, iii

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.