- Methodism: giáo phái giám lý
Périclès: Chính khách Hy Lạp thế kỷ 5 trước Công nguyên. – Phidias: Nhà điêu khắc Hy Lạp thế kỷ 5 trước Công nguyên.
Gott im Himmel!: Trời ơi!
Rococo: Một phong cách nghệ thuật châu Âu dưới triều đại Louis XV
Người thổi kèn Trompet ở Sackingen
William Morris, học sĩ và nhà văn Anh (1834 – 1898)
Coquelin: Tên một diễn viên người Pháp (1841 – 1909)
Alphonse Daudet: Tên một nhà văn nổi tiếng người Pháp (1840 – 1847)
Sapho: Một tác phẩm của Alphonse Daudet
Guy de Maupassant: Tên một nhà văn Pháp (1850 – 1893)
Deniaiser (tiếng Pháp) có nghĩa là làm cho hết khờ khạo.
Cinquième: Thứ năm.
Ces dames: Các bà ấy.
Je suis libre, n’est-ce pas? Tôi tự do phải không?
Je m’y connais: tôi thông thạo việc đó
vers neuf heures: lúc 9 giờ.
C’est une fatalité: Đó là định mệnh.
Charmant garcon: chàng thanh niên đẹp trai
Massenet: (1842 – 1912) nhà soạn nhạc Pháp.
Benjamin Gadard: (1849 – 1895) nhà soạn nhạc Pháp.
Holmis (Oliver Wendell) 1809-1894, thầy thuốc, nhà thơ Mỹ.
Antony: quý tốc La Mã (83 – 30 trước CN). Anh hùng cái thế trở thành nô lệ sắc đẹp của Cleopatra, nữ hoàng Ai Cập.
Cleopatra: Nữ hoàng Ai Cập, nổi tiếng gì sắc đẹp.
Murger: nhà văn Pháp (1822 – 1864) tác giả Scènes de la vie de bohême (cảnh đời của những kẻ phóng đãng lang thang)
Louis Philip (1773 – 1850) vua nước Pháp từ 1830 đến 1848.
Hôn em đi!
Trời, em yêu anh, em yêu anh, em yêu anh.
A, em cóc cần bác làm vườn, em cóc cần và em sẽ cóc cần!
Ruskin (1819 -1900) nhà phê bình nghệ thuật, nhà xã hội học, nhà văn Anh
Moulin Rouge: tên một vữ trường ở Pháp xây dựng từ năm 1889.
Nhà hát ca vũ nhạc xây dựng ở Pari 1867.