NGÀI ĐẠI TÁ CHỜ THƯ - Trang 510

[15]

Một thứ muỗi ở Châu Mỹ.

[16]

Một thứ cây có dầu thơm.

[17]

Áo khoác ngoài của kỵ binh.

[18]

Một kiểu mũ nổi của quân đội.

[19]

Tiếng Anh trong nguyên bản, có nghĩa: thưa ngài!

[20]

Những đồng tiền cổ của Tây Ban Nha, một đồng quartigiô ăn hai đồng pêxêta và một đồng rêan ăn 25 đồng pêxêta.

[21]

Một loại đá màu vàng, rất rắn, loại đá quý và hiếm.

[22]

Một loại củ rất độc ở châu Mỹ.

[23]

Tiền vàng Tây Ban Nha, trị giá 1 đồng đôblôn bằng 20 đồng pêxêta.

[24]

Hoàng đế và triết gia La Mã (121-180), tác giả tập Những ý nghĩ nổi tiếng.

[25]

Tiếng Pháp trong nguyên bản: Đồ cứt đái – Gã nói – Hắn là một tên buôn bán chính trị kiểu Blacamăng (Xem Blacamăng, người hiền bán phép tiên).

[26]

Tiếng Pháp trong nguyên bản: Tôi á, như ngài đã thấy đấy.

[27]

Tiếng Pháp trong nguyên bản: Đây là theo ý nguyện của cha tôi.

[28]

Một làng ven biển Địa Trung Hải ở vùng Đông Bắc Tây Ban Nha.

[29]

Cộng đồng người sống ở vùng Đông Bắc Tây Ban Nha.