[48]
Số liệu thống kê của bộ thương mại Mỹ, năm 1988
[49]
Báo cáo của Gorota Kume, chuyên gia của trung tâm nghiên cứu đầu tư nước ngoài của Ngân hàng xuất nhập khẩu Nhật
Bản (Eximbank), tháng 4/1990
[50]
Sondage publié par le Nihon Keizai Shimbun, 18 Décembre 1989, portant sur 300 société japonaise exportatrices et
cotées à la Bourse de Tokyo.
[51]
Thống kể của Bộ Tài chính Nhật 1/6/1990, và của ngân hàng xuất nhập khẩu Nhật, 15/8/1990.
[52]
Tribune de I’é conomie (Diễn đàn kinh tế), ngày 16/1/1991.
[53]
Thống kê của Ngân hàng phát triển châu Á (BAD) tháng 4/1990.
[54]
Gorota Kume, Recent Trend of Japanese Direct Investment with special reference to that in the Asian Region,
Eximbank, tháng 7/1989
[55]
Tạp chí International Herald Tribune, 15/10/1990.
[56]
Báo cáo công bố ngày 19/10/1990.
[57]
Gorota Kume, Japanese Manufacturing Investment in the European Community, Eximbank, tháng 4/1990
[58]
Số liệu của trung tâm ngoại thương Nhật Bản (JETRO).
[59]
Charles Smith và Louise de Rosario, “Empire of the Sun”, tạp chí kinh tế Viễn Đông 3/5/1990.
[60]
“Japanese carporate activity in international mergers and acquisitions is entering a thied phase”, Nihon Keizai Shimbun,
25 tháng 3 năm 1989.
[61]
Thông kế của M&A Nhật Bản, phát hành tại Luân Đôn, tháng 3/1990.
[62]
Thống kể của bộ xây dựng Nhật Bản, 13/6/1990.
[63]
International Herald Tribune, 6/2/1990, trang 1
[64]
[65]
Số liệu của hãng Kenneth Leventhal and Co, tháng 3/1990.
[66]
[67]
Số liệu của ủy ban đầu tư nước ngoài Tân Tây Lan, 30/8/1990.
[68]
[69]
[70]
La Tribune de I’expansion, 10/1/1990.