PHẦN SÁU: HOLOCAUST
1. Bài phát biểu Asquith đăng trên tờ The Times, ngày 10 tháng 11 năm 1914.
2. Bài phỏng vấn với bà Halperin trong Eric Silver, Begin (London 1984), 5, 9.
3. Ronald
Sanders, The High Walls of Jerusalem: A History of the Balfour Declaration and the Birth of the British Mandate for Palestine (New York 1984), 315ff.
4. Chaim Weizmann,
Trial and Error (London 1949), 15-25.
5. Sđd, 29,44.
6. Sanders, sđd, 64-9.
7. New Statesman, ngày 21 tháng 11 năm 1914, bài viết ký tên A.M.H. (Albert Montefiore
Hyamson).
8. Michael và Eleanor Brock (đồng chủ biên), H. H. Asquith: Letters to Venetia Stanley (Oxford 1952), 406-7.
9. Sđd, 477-8; 485.
10. Trích trong Sanders,
sđd, 313-14.
11. Miriam Rothschild, Dear Lord Rothschild: Birds, Butterflies and History (London và Philadelphia 1983), 45.
12. Sanders, sđd, 69,133.
13. Weizmann,
sđd, 144; có nghi ngờ về câu chuyện này; xem Sanders, sđd, 94-6.
14. Trích trong Sanders, sđd.
15. Về các bộ sưu tập này, xem Miriam Rothschild, sđd.
16. Weizmann,
sđd, 257.
17. Montagu không có mặt trong nội các chiến tranh ngày 31 tháng 10 năm 1917; xem Sanders, sđd, 594-6, trong sách cũng có đăng bức thư cuối cùng.
18.
Weizmann, sđd, 262.
19. Sđd, 298; Sanders, sđd, 481.
20. Weizmann, sđd, 273-4.
21. Văn bản lệnh ủy trị trong David Lloyd George, The Truth About the Peace Treaties,
hai tập (London 1938), ii 1194-1201.
22. Weizmann, sđd, 288.
23. Sđd, 67.
24. Vladimir Jabotinsky, The Story of the Jewish Legion (bản dịch, Jerusalem 1945); P.
Lipovetski, Joseph Trumpeldor (bản dịch, London 1953).
25. Yigal Alton, The Making of Israel’s Army (New York 1970); J. B. Schechtman, The Vladimir Jabotinsky Story, hai
tập (New York 1956-61).
26. Amos Elon, Herzl (London 1976), 179.
27. Neil Caplan, Palestine Jewry and the Arab Question 1917-25 (London 1978), 74,169ff.
28.
Trích trong S. Clement Leslie, The Rift in Israel: Religious Authority and Secular Democracy (London 1971), 32.
29. Weizmann, sđd, 316.
30. Sđd, 307-8.
31. Sanders,
sđd, 569-70, toàn văn thông điệp.
32. Elie Kedourie, “Sir Herbert Samuel and the Government of Palestine” trong The Chatham House Version and Other Middle East Studies
(London 1970), 57.
33. Ngày 8 tháng 6 1920; Letters and Papers of Chaim Weizmann (New Brunswick 1977), xi 355.
34. Trích trong Kedourie, sđd, 55-6.
35. Trích
trong Neil Caplan, “The Yishuv, Sir Herbert Samuel and the Arab Question in Palestine 1921-5” trong Elie Kedourie và Sylvia G. Haim (đồng chủ biên), Zionism and Arabism in
Palestine and Israel (London 1982), 19-20.
36. Kedourie, sđd, 60-2.
37. Trích trong Kedourie, sđd, 65.
38. Bernard Wasserstein, “Herbert Samuel and the Palestine
Problem” English Historical Review, 91 (1976).
39. Kedourie, sđd, 69.
40. Weizmann, sđd, 325,494.
41. Lloyd George, Peace Treaties, 1123ff.
42. Sđd, 1139.
43. Caplan, “Yishuv,” 31.
44. Trích trong Wasserstein, sđd, 767.
45. Trích trong R. H. S. Crossman, A Nation Reborn (London 1960), 127.
46. Weizmann, sđd, 418.
47. Trích trong Encyclopaedia Judaica, iv 506.
48. Weizmann, sđd, 411.
49. Trích trong Leslie, sđd (bài phỏng vấn năm 1938).
50. “On the Iron Wall,” 1923; trích trong
Silver, sđd, 12.
51. Robert S. Wistrich, Revolutionary Jews from Marx to Trotsky (London 1976),77ff.;xem thêm). P. Netti, Rosa Luxemburg, một tập (London 1966).
52.
Trích trong Wistrich, sđd, 83.
53. Thư gửi Mathilee Wurm, ngày 16 tháng 2 năm 1917, trích trong Wistrich, sđd.
54. Collected Works (London 1961), vii 100ff.; “Critical
Remarks on the National Question,” 1913; trích trong Wistrich, sđd.
55. Isaac Deutscher, The Prophet Armed: Trotsky, 1879-1921 (Oxford 1965).
56. Xem K. Pindson (chủ
biên), Essays in Anti-Semitism (tái bản lần thứ hai, New York 1946), 121-44. Encyclopaedia Judaica, xiv 459, đưa ra con số 60.000; H. H. Ben Sasson (chủ biên), A History of the
Jewish People (bản dịch, Harvard 1976), đưa ra con số 75.000; con số của Liên Xô là khoảng 180.000-200.000.
57. Bernard D. Weinryb, “Anti-Semitism in Soviet Russia” trong
Lionel Kochan (chủ biên), The Jews in Soviet Russia (Oxford 1972).
58. J. B. Schechtman, “The USSR, Zionism and Israel” trong Kochan, sđd, 101.
59. Sđd, 107; Guido D.
Goldman, Zionism under Soviet Rule 1917-28 (New York 1960).
60. Isaac Deutscher, The Prophet Unarmed: Trotsky 1921-29 (Oxford 1965), 258.
61. Trích trong Lionel
Trilling, “Isaac Babel,” trong Beyond Culture (Oxford 1980), 103-25; xem thêm bản của Trilling về Collected Stories của Babel (New York 1955), và R. Rosenthal trong
Commentary, 3 (1947).
62. Robert Conquest, Inside Stalin’s Secret Police: NKVD Politics 1936-39 (London 1985), 99.
63. Jewish Chronicle, ngày 2 tháng 11 năm 1917.
64. Trích trong Leon Poliakov, History of Anti-Semitism, tập iv, Châu Âu tự sát, 1870-1933 (Oxford 1985), 209.
65. The Cause of World Unrest, 10,13,131-2.
66. Illustrated