GIA ĐÌNH BUDDENBROOK - Trang 756

nằm ở giữa các nước Đan Mạch - Phổ Áo. (ND).

[123]

Người châu Âu thế kỷ trước thường đeo kính một mắt.

[124]

Nguyên văn tiếng La-tinh: Pavor.

[125]

Có nghĩa là bệnh nằm mê.

[126]

Zouave: một kiểu áo của người châu Phi. Lúc xâm chiếm Algeria, lính

Pháp thường mặc kiểu này.

[127]

Jean Sebastian Bach (1685-1750), một nhạc sĩ nổi tiếng của Đức.

[128]

Giovanni Pierluigi da Palestrina (1525-1594), nhà sáng tác các bản

nhạc nhà thờ, người Ý.

[129]

Karl Gerok (1845-1890), nhà thơ, nhà thần học Đức.

[130]

Johann Peter Hebel (1760-1826), nhà văn Đức.

[131]

Friedrich Adolph Krummacher, nhà thơ ngụ ngôn Đức.

[132]

Nguyên văn tiếng Pháp Pensées de Blaise Pascal. Blaise Pascal (1623-

1661), nhà triết học và toán học nổi tiếng nước Pháp.

[133]

Ludwig Feuerbach (1804-1872), nhà duy vật chủ nghĩa kiệt xuất thời

kỳ trước Marx (ND).

[134]

Nguyên văn bằng tiếng Pháp: “L’espérance toute trompeuse qu’elle

est, sert au moins à nous mener à la fin de la vie par un chemin agréable.”
Đó là câu nói của La Rochefoucauld (1613-1680), nhà văn Pháp.

[135]

Nguyên văn: status praesens, tiếng La-tinh.

[136]

Cornélius Nepos, nhà sử học La Mã, thế kỷ thứ nhất trước Công

nguyên.

[137]

Trong tác phẩm Thế giới như là ý chí và biểu tượng, của nhà triết học

người Đức Arthur Schopenhauer (1788-1890)

[138]

Nguyên văn: No, sir.

[139]

Tên vở nhạc kịch của nhà soạn nhạc Đức Richard Wagner (1813-

1883).

[140]

Tiếng La-tinh: Quả lật trên cây jovis rơi xuống đất. Thơ của Ovid.

[141]

Nguyên văn tiếng Anh: outlaws.

[142]

Herr, tiếng Đức có nghĩa là ngài.

[143]

Tiếng La-tinh: Thời hoàng kim sáng lập trước tiên (xem Biến hình ký).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.