PHẦN NĂM: GIẢI PHÓNG
1. Trích trong M. C. N. Salbstein, The Emancipation of the Jews in Britain (New Jersey 1982), 98.
2. Trích trong W. F. Moneypenny, Life of Benjamin Disraeli, sáu tập (London
1910), 122.
3. Fritz J. Raddatz, Karl Marx: A Political Biographi (London 1979), chương 1; về gia cảnh Marx, xem Heinz Monz, Karl Marx: Grundlagen der Entwicklung zu
Leben und Werk (Trier 1973).
4. Emile Marmorstein, Heaven at Bay: The Jewish Kulturkampf in the Holy Land (Oxford 1969), 32.
5. Trích trong H. H. Ben Sasson (chủ
biên), A History of the Jewish People (bản dịch, Harvard 1976), 826.
6. Erstlingswerk (Leipzig 1894), 233; trích trong Marmorstein, sđd.
7. Cuốn hay nhất là Bertrand Gille,
Histoire de la Maison Rothschild, hai tập (Geneva 1965-7).
8. Trích trong Miriam Rothschild, Dear Lord Rothschild: Birds, Butterflies and History (London và Philadelphia
1983), 295-6.
9. Sđd, 301.
10. David Landes, Bankers and Pashas (London 1958), chương 1.
11. Harold Pollins, Economic History of the Jews in England (East
Brunswick 1982), 95-6.
12. S. D. Chapman, The Foundation of the English Rothschilds, 1793-1811 (London 1977), 20ff.
13. Xem Edward Herries, Memoirs of the Public
Life of John S. Herries (London 1880); Gille, sđd, i 45ff.; F. Crouzet, L’Economie Britannique et le blocus continental 1806-13 (Paris 1958), 842.
14. Gille, sđd, i 458.
15.
Pollins, sđd, K. Helleiner, The Imperial Loans (Oxford 1965).
16. Gille, sđd, ii 571; xem Pollins, sđd, 245, bảng 5.
17. G. Storey, Reuters (London 1951); F. Giles, Prince of
Journalists (London 1962; Ronald Palin, Rothschild Relish (London 1970), trích trong Pollins, sđd.
18. Miriam Rothschild, sđd, 9.
19. Cecil Roth, The Magnificent
Rothschilds (London 1939), 21.
20. L. H. Jenks, The Migration of British Capital to 1875 (London 1963).
21. Salbstein, sđd.
22. Trích trong Salbstein, sđd, 165.
23.
Gille, sđd, ii 591-616.
24. Richard Davis, The English Rothschilds (London 1983).
25. Chi tiết, xem Roth, sđd.
26. Miriam Rothschild, sđd, 298
27. Sđd, 33.
28.
Về câu chuyện Nam tước Rothschild thứ nhất, xem Miriam Rothschild, sđd, 30-50.
29. Sđd, 40.
30. Trích trong Roth, sđd.
31. Trích trong Salbstein, sđd, 44.
32.
Cecil Roth, Essays and Portraits in Anglo-Jewish History (London 1962), 18-20.
33. Geoffrey Finlayson, The Seventh Earl of Shaftesbury (London 1981), 112-16,154-9, v.v.
34. Trích trong Ronald Sanders, sđd, 5.
35. L. Loewe, The Damascus Affair (New York 1940).
36. Về Montefiore, xem Lucien Wolf, Sir Moses Montefiore (London
1885).
37. Roth, Essays and Portraits, 19-20.
38. Robert Blake, Disraeli’s Grand Tour: Benjamin Disraeli and the Holy Land, 1830-1 (London 1982), 107ff.
39. Daien
Schwarz, Disraeli’s Fiction (London 1979), 99-100.
40. “Benjamin Disraeli, Marrano Englishman” trong Salbstein, sđd, 97-114.
41. Đây là quan điểm của Judah Halevi;
xem H. J. Zimmels, Ashkenazim and Sephardim (New York 1959).
42. Trích trong Blake, sđd, 126.
43. Trích trong Salbstein, sđd.
44. M. A. Meyer, The Origins of the
Modern Jew (New York 1968); bài viết “On the Concept of a Science of Judaism” của Wolf (năm 1822) đăng trong Leo Baeck Institute Yearbook II (London 1957).
45. Trích
trong Lionel Kocham, The Jew and his History (London 1977), 66.
46. Arthur A. Cohen, The Naturaland Supernatural Jew (London 1967), 46.
47. Trích trong Kocham, sđd,
66.
48. Talmud Babylon, Berakhoth 3a, trích trong Kocham, sđd.
49. Về các bài viết của Hirsch, xem I. Grunfeld (chủ biên), Judaism Eternal, hai tập (London 1956).
50.
Sđd, i 133-5, trích trong Kocham, sđd.
51. Kochan, sđd, 79-80; Cohen, sđd, 34; N. Rotenstreich, Jewish Philosophi in Modern Times (New York 1968), 136-48.
52. Bản dịch
tiếng Anh, do P. Bloch thực hiện, nằm trong sáu tập (London 1892-8) và năm tập (London 1919).
53. Trích trong Kochan, sđd.
54. H. Graetz, Historic Parallels in Jewish
History (London 1887).
55. Alexander Altmann, “The New Style of Preaching in Nineteenth Century German Jewry” trong Essays in Jewish Intellectual History (Brandeis
1981).
56. W. D. Plaut, Rise of Reform Judaism (London 1963); D. Philipson, Reform Movement in Judaism (New York 1967).
57. M. Weiner (chủ biên), Abraham Geiger
and Liberal Judaism (New York 1962).
58. Được trích bởi Marmorstein, sđd, 36.
59. Bản dịch tiếng Anh do M. M. Kaplan thực hiện (tái bản lần thứ hai, London 1964).
60. S. Ginzburg, The Life and Works of M. H. Luzzatto (London 1931).
61. Trích trong Marmorstein, sđd, người tóm tắt lời dạy của Luzzatto, 5-11.
62. Xem Leo Rosen, The
Joys of Yiddish (Harmondsworth 1971), xviff.
63. The Renaissance of Hebrew Literature, 1743-1885 (New York 1909), trích trong Marmorstein, sđd.
64. Laura Hofrichter,
Heinrich Heine (bản dịch, Oxford 1963), 1-2.
65. Jeffrey L. Sammons, Heinrich Heine: A Modern Biographi (Princeton 1979), 40.
66. Sđd, 171.
67. Cuốn sách quan