LỊCH SỬ DO THÁI - Trang 834

65. Về cuộc đời ông, xem Cecil Roth, Life of Manasseh ben Israel (London 1934).

66. “Jewish Phisicians in Medieval England” trong Roth, Essays and Portraits, 46-51; Luden

Wolf, The Middle Ages of Anglo-Jewish History 1290-1656 (London 1888).

67. P. M. Handover, The Second Cecil (London 1959), ch. xiii, “The Vile Jew.

68. Cecil Roth,

“Philosemitism in England” trong Essays and Portraits, 10-21.

69. Về sự kiện này, xem Cecil Roth, “The Mystery of the Resettlement” trong Essays and Portraits, 86-107.

70. Joseph J. Blau và S. W. Baron, The Jews in the United States 1790-1840: A Documentary History, ba tập (New York 1963), i, Lời giới thiệu, xviiiff.

71. Trích trong sđd,

xxi.

72. Sđd, xxixff.

73. Trích trong Israel, sđd, 134.

74. Sđd, 129.

75. Trích trong Israel, sđd.

76. Sđd, 130; O. K. Rabinowicz, Sir Solomon de Medina (London

1974).

77. Về nhà Salvador, xem J. Picciotto, Sketches of Anglo-Jewish History (London 1956, 109-15, 153-6; về nhà Gideon, xem A. M. Hyamson, Sephardim of England

(London 1951), 128-33.

78. Cuốn sách được dịch là The Jews and Modern Capitalism (London 1913).

79. Alexander Marx, Studies in Jewish History and Booklore (New

York 1969), “Some Jewish Book Collectors,” 198-237.

80. Chú giải Mishnah Sanhedrin, x 1, trích trong Kochan, sđd, 20.

81. Sđd, 55-7; M. A. Meyer (chủ biên), Ideas of

Jewish History (New York 1974), 117ff.; S. W. Baron, “Azariah del Rossi’s Historical Method,” History and Jewish Historians (Philadelphia 1964), 205-39.

82. Byron L.

Sherwin, Mystical Theology and Social Dissent: The Life and Works of Judah Loew of Prague (New York 1983).

83. Về tiểu sử, xem R. Kayser, Spinoza: Portrait of a spiritual

Hero (New York 1968); R. Willies (chủ biên), Benedict de Spinoza: Life, Correspondence and Ethics (London 1870).

84. Văn bản từ Willies, sđd, 34-5, và Encyclopaedia

Judaica, XV 275-84.

85. Willies, sđd, 35.

86. Trích trong Willies, sđd, 72.

87. L. Strauss, Spinoza’s Critique of Religion (bản dịch, New York 1965).

88. Về tài liệu,

xem Chronicon Spinozanum, ba tập (Leiden 1921-3), i 278-82.

89. Jonathan Bennett, A Study of Spinoza’s Ethics (Cambridge 1984), 32ff.

90. Trích trong sđd, 34.

91. Về

đánh giá tư tưởng của Spinoza, xem Bertrand Russell, History of Western Philosophi (London 1946), quyển iii, phần 1, chương 10.

92. Đệ nhị luật 21:18-20; Sanhedrin 8, 5; 71a;

Yebamoth 12, 1-2; được trích bởi Samuel Belkin, In His Image: The Jewish Philosophi of Man as Expressed in the Rabbinical Tradition (London 1961).

93. J. R. Mintz, In

Praise of Ba’al Shem Tov (New York 1970); Encyclopaedia Judaica, ix 1049ff.; Martin Buber, Origins and Meaning of Hasidism (London 1960).

94. R. Schatz, “Contemplative

Prayers in Hasidism” trong Studies in Mysticism and Religion Presented to Gershom G. Scholem (Jerusalem 1967), 209ff.

95. Trích trong sđd, 213.

96. Sđd, 216.

97. L.

Ginzburg, The Goon, Rabbi Elijah (London 1920).

98. Trích trong Encyclopaedia Judaica, vi 653.

99. Arthur A. Cohen, The Natural and Supernatural Jew (London 1967),

20ff.

100. Trích trong sđd, 24.

101. Isaac Eisenstein Barzilay, “The Background of the Berlin Haskalah” trong Joseph L. Blaud và những người khác (đồng chủ biên):):

Essays on Jewish Life and Thought (New York 1959).

102. Trích trong Cohen, sđd.

103. Alexander Altmann, Essays in Jewish Intellectual History (Brandeis 1981), và

Moses Mendelssohn: A Biographical Study (University of Alabama 1973).

104. Trích trong Altmann, Essays.

105. Cohen, sđd, 27-9.

106. Trích trong Encylopaedia

Judaica, vi 153.

107. Blau và Baron, sđd, xxii-xxiii.

108. Roth, Personalities and Events, 256-70.

109. Xem B. C. Kaganoff, A Dictionary of Jewish Names and their

History (London 1977).

110. A. Herzberg, The French Enlightenment and the Jews (New York 1968).

111. Z. Sjakowlski, Jews and the French Revolutions of 1789, 1830

and 1848 (New York 1970).

112. Trích trong Cecil Roth, “Lord George Gordon’s Conversion to Judaism” trong Essays and Portraits, 193-4.

113. Trích trong sđd, 205.

114. Cecil Roth, A History of the Great Synagogue (London 1950), 214ff.

115. Trích trong Encyclopaedia Judaica, viii 1390-1432.

116. Trích trong Ben Sasson, History of

the Jewish People, 745; xem Herzberg, sđd.

117. Trích trong Ben Sasson, sđd.

118. Xem R. Anchel, Napoleon et les Juifs (Paris 1928).

119. F. Pietri, Napoléon et les

Israélites (Paris 1965), 84-115.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.