Nguyên văn: Israelite, một trong những tộc người sống ở Israel thời xưa. (BT) (Các chú thích của tác giả sẽ được đánh số thứ tự 1, 2, 3… theo từng phần và đặt ở cuối sách. Phần chú
thích của người dịch (ND) và của biên tập viên (BT) được đánh số La Mã i, ii, iii… và đặt dưới chân trang).
Đối với những đoạn Kinh Thánh được trích dẫn trong sách này, chúng
tôi sẽ sử dụng bản dịch của linh mục Nguyễn Thế Thuấn, dòng Chúa Cứu Thế, 1976. (BT)
Nạn thảm sát người Do Thái do phát xít Đức gây ra trong Thế chiến II. (BT)
The ten
words or utterances: Mười chữ hay Mười lời. (BT)
Tức Yahweh. (BT)
Dĩ nhiên. (ND)
Nguyên văn: Ark, còn gọi là Hòm Giao ước, được cho là đựng pháp điển của người
Do Thái cổ xưa. (BT)
Nguyên văn: tabernacle, được người Do Thái đem theo khi lang thang khắp nơi. (BT)
Nguyên văn: acre, 1 acre = 0,4 ha. (BT)
Gomend: một đơn vị đo
lường không thể gặp đâu khác; có lẽ trùng với xích: (= 0,375 m). (chú thích của linh mục Nguyễn Thế Thuấn)
Danh sách những người hay vật mà tên của họ được dùng để đặt tên
cho một địa điểm hay phát minh. (ND)
Lao động không công, lao động cưỡng bức. (ND)
Phong trào (chủ nghĩa) phục quốc Do Thái. (BT)
Nguyên văn: the Holy of Holies.
(ND)
Nguyên văn: “molten sea”. (ND)
Nguyên văn: Baptist, người làm lễ rửa tội. (BT)
Đơn vị đo chiều dài cổ, 1 cubit = 45 cm. (BT)
Lời ai oán. (ND)
Kislev, Adar:
tên tháng theo lịch Do Thái. (BT)
Pentecost (Shavuot): Lễ Gặt hay lễ Tuần của người Do Thái, cũng là tên gọi lễ Chúa Thánh thần hiện xuống hoặc lễ Hạ trần trong Kitô giáo.
(BT)
Một bài hát của Maria. (ND)
Nguyên văn: First Cataract. (ND)
Bái hỏa giáo hay Hỏa giáo là tôn giáo do nhà tiên tri Zoroaster (Zarathustra) sáng lập vào khoảng thế kỷ
7 TCN. Là một trong những tôn giáo cổ xưa nhất. (BT)
Nguyên văn: canon. (BT)
Sử gia người Hy Lạp. (BT)
Khu người Do Thái. (ND)
Hội đồng tòa án và giáo hội.
(ND)
Nguyên văn: rose-red city half as old as time. Câu thơ mô tả về Petra của John William Burgon. (BT)
Nguyên văn: client-state. (BT)
Độc đáo. (ND)
Sách Phúc âm
Luca. (BT)
Hằn thù thần học. (ND)
Chỉ sự giao hợp giữa hai người đàn ông với nhau, hoặc đàn ông với động vật. (BT)
Có nguồn gốc từ chữ natbin, nghĩa là hậu duệ
Gibeon.
Còn gọi là Tam vị Nhất thể. (BT)
Tức Sách Rô-ma. (ND)
Thuyết thần học phủ nhận Tội tổ tông. (BT)
Thuyết Arius phủ nhận Chúa ba ngôi. (BT)
Thư trả lời.
(ND)
Những thư trả lời. (ND)
Bản dịch của linh mục Nguyễn Thế Thuấn ghi Xuất hành 22:24. (BT)
Bản dịch của linh mục Nguyễn Thế Thuấn ghi Thứ luật 23:21. (BT)
Thánh chiến. (BT)
Học viện. (ND)
Tổng luận. (ND)
Kiệt tác. (ND)
Người sùng đạo. (ND)
1 ell = 45 inch. (ND)
Bài thơ tế. (ND)
Đức Chúa tái lâm. (ND)
Nguyên văn: pogrom, chỉ các vụ thảm sát người Do Thái dưới thời Sa hoàng. (BT)
Nguyên văn: gentile, dân ngoại đạo (đối với Do Thái giáo). (BT)
Mục đích. (ND)
Một
loại tiền vàng. (ND)
Sự trục xuất khỏi cộng đồng Do Thái, sự rút phép thông công. (ND)
Nguyên văn: antipope, được bầu ra để đối lập với giáo hoàng được chọn theo đúng
luật lệ của giáo hội. (BT)
Những điều răn của luật Do Thái. (ND)
Song hành. (ND)
Xử tử công khai. (ND)
Vua Công giáo. (ND)
Con lợn Do Thái. (ND)
Con đường
đau khổ. (ND)
Nguyên văn: The Second Coming. Còn gọi là “sự tái lâm của Chúa”. (BT)
Đất liền. (ND)
Khu Do Thái mới. (ND)
Khu Do Thái cũ. (ND)
Khu Do Thái
mới nhất. (ND)
Đồng tiền vàng. (ND)
Người phụ trách ban nhạc. (ND)
Đồ thối tha. (ND)
Tiểu thiên sứ Haman. (ND)
Loại trừ người Do Thái. (ND)
Giấy nợ.
(ND)
Khôn ngoan. (ND)
Chính trị thực dụng. (ND)
Tác phẩm nghệ thuật. (ND)
Nhân tố triều đình. (ND)
Người Do Thái triều đình. (ND)
Ủy viên công tố triều
đình. (ND)
Đại diện triều đình. (ND)
Nhân tố nội các. (ND)
Hội đồng kinh doanh. (ND)
Tổng ủy viên công tố. (ND)
Nhân tố hoà bình. (ND)
Nhân tố chiến tranh.
(ND)
Đồng tiền bạc. (ND)
Sự cư ngụ. (ND)
Tiếng Đức cổ của người Do Thái ở Trung và Đông Âu. (BT)
Khi quân. (ND)
Tổng cung cấp. (ND)
Đồng tiền Hà Lan.
(BT)
Bộ sưu tập sách tiếng Hebrew. (ND)
Lời biện giải. (ND)
Cái vô cùng tận. (ND)
Vị thành niên. (ND)
Chế độ cổ xưa. (ND)
Khăn đội lúc cầu nguyện. (ND)
Rồi sẽ đến - đèn lồng cùng các quý tộc. (ND)
Triết gia. (ND)
Môi trường. (ND)
Thực tế là năm năm. (BT)
Chỉ dụ. (ND)
Độc nhất. (ND)
Gia đình. (ND)
Kẻ lập
dị, chống lại các quy tắc xã hội. (BT)
Xin tiền chuyên nghiệp. (ND)
Tự do kinh tế. (ND)
Trường tôn giáo toàn thời gian cấp phổ thông cơ sở. (ND)
Nguyên văn: Native
American Party. (BT)
Nguyên văn: Know Nothings. (BT)
Hệ thống hạn ngạch. (ND)
Phong trào giải phóng và thống nhất chính trị Ý. (ND)
Nguyên văn: École Militaire.
(ND)
Một dòng Công giáo được thành lập ở Pháp, hiện vươn tới nhiều nước khác. (BT)
Mọi biệt khu Do Thái. (ND)
Kẻ phản bội. (ND)
Người Do Thái phương Đông.
(ND)
Lễ trưởng thành. (ND)
Xác nhận. (ND)
Sắc tộc. (ND)
Bình dân. (ND)
Nhà nước Do Thái. (ND)
Nguyên văn: Kaiser, chỉ vua (Đức, Áo). (BT)
Liên minh
Israel. (ND)
Dân chúng. (ND)
Kẻ hủy diệt tóc vàng. (ND)
Halévy, với La Juive (1835), tạo ra một hình thức opera Pháp mới. Con gái ông là Geneviève, sau này trở thành bà
chủ tiệc nổi tiếng, cưới học trò giỏi nhất của ông, Georges Bizet. Cháu trai ông, Ludovic Halévy, viết lời cho vở nhạc kịch Carmen của Bizet, được yêu thích nhất trong tất cả các vở